Bài giảng Vật lý Lớp 6 - Tiết 15: Tác dụng, ứng dụng của đòn bẩy

3. Rút ra kết luận :

C3 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau :

lớn hơn

nhỏ hơn

bằng

Muốn lực nâng vật . . . . . . trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng . . . . . khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Vật lý Lớp 6 - Tiết 15: Tác dụng, ứng dụng của đòn bẩy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng quÝ thÇy c«Tiết 15: Tác dụng, ứng dụng của địn bẩyKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Để đưa vật nặng 2000N lên xe ơtơ bằng một tấm ván thì phải dùng lực 500N. Nếu dùng tấm ván dài hơn thì dùng lực nào sau đây cĩ lợi hơn? A. F = 2000N C. F 500N D. F = 500NCâu 1:a. Dùng mặt phẳng nghiêng cĩ thể kéo vật lên với lực kéo như thế nào so với trọng lượng của vật?b. Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đĩ như thế nào? Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật Lực kéo vật trên mặt phẳng đĩ càng nhỏTiết 15: ĐỊN BẨY Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy. Địn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?Đặt vấn đề.Thí nghiệm.Rút ra kết luận.Vận dụng.Tiết 15: ĐỊN BẨY Hãy quan sát các hình vẽ sauCần vọtXà bengBúa nhổ đinhI. Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩyChúng đều là các địn bẩy Chúng đều cĩ mấy điểm xác định?I. Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩyMỗi địn bẩy đều cĩ 3 điểm:C1- Điểm tựa O. Điểm tác dụng của lực F1 là O1. Điểm tác dụng của lực F2 là O2.Tiết 15: ĐỊN BẨY Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3Hình 15. 1Hình 15. 2C1123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960I. Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩyTiết 15: ĐỊN BẨY OO1O2Hãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3C1Tiết 15: ĐỊN BẨY O1O2OHãy điền các chữ O, O1 và O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2, 15.3C1Tiết 17 - Bài 15: ĐỊN BẨY Tiết 17 - Bài 15: ĐỊN BẨY 1. Đặt vấn đề Hình 15.4Muốn F2 OO1 thì F2 =? Lực kéoF2Tiết 15: ĐỊN BẨY b) Tiến hành đo:C2- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp+ Khi OO2 = OO1 thì F2 =? Lực kéoF2+ Khi OO2 > OO1 Tiết 15: ĐỊN BẨY b) Tiến hành đo:C2- Lắp dụng cụ như hình 15.4, đọc và ghi số chỉ lực kế trong ba trường hợp+ Khi OO2 OO1 + Khi OO2 = OO1 Tiết 17 -Bài 15: ĐỊN BẨY Tiết 15: ĐỊN BẨY Bảng 15.1.Kết quả thí nghiệm So sánh OO2 với OO1Trọng lượng của vật P =F1Cường độ của lực kéo vật F2OO2 > OO1F1=..NF2=........NOO2 = OO1F2=..NOO2 OO1 thì F2 OO1 thì F2 sẽ lớn hơn hay nhỏ hơn F1 ?-Trả lời : khi OO2 > OO1 thì F2< F1CỦNG CỐ1. Học thuộc nội dung ghi nhớ. 2. Xem lại các bài từ 1 đến 15 để chuẩn bị cho tiết ơn tập thi học kì IDẶN DỊ CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦYCƠ GIÁOCHÚC CÁC EM HỌC TỐT

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_ly_lop_6_tiet_15_tac_dung_ung_dung_cua_don_bay.ppt
Giáo án liên quan