I. Tự kiểm tra phần chuẩn bị
Đối với mỗi nhóm học sinh
1. Một dây dẫn có điện trở cha biết giá trị
2. Một nguồn điện 6V có thể điều chỉnh liên tục các giá trị hiệu điện thế từ 0-6V
3. Một vôn kế có giới hạn đo 6V và độ chia nhỏ nhất 0,1V
4. Một ampe kế có giới hạn đo 1,5A và độ chia nhỏ nhất 0,1A
5. Bẩy đoạn dây nối, mỗi đoạn dài 30 cm
6. Một công tắc
7. Chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu đã dặn dò ở tiết trớc.
19 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí 9 - Tiết 3: Thực hành Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế - Nguyễn Thúy Lệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3: Thực hành xỏc định điện trở của dõy dẫn bằng ampe kế và vụn kế.Giỏo viờn: Nguyễn Thỳy LệTiết 3: Thực hành: xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế 0,5011,5A+-AABK5320146V-+KVCMNABU1=5VI1=1AKiểm tra bài cũTrả lời câu hỏi của mẫu báo cáo thực hànha) Viết công thức tính điện trở b) Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn cần dụng cụ gì? Mắc dụng cụ đó như thế nào với dây dẫn cần đo? Dùng vôn kế mắc song song với dây dẫn cần đo hiệu điện thế, chốt (+) của vôn kế được mắc về phía cực (+) của nguồn điện .c) Muốn đo cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn cần dụng cụ gì? Mắc dụng cụ đó như thế nào với dây dẫn cần đo? Dùng ampe kế mắc nối tiếp với dây dẫn cần đo cường độ dòng điện, chốt (+) của ampe kế được mắc về phía cực (+) của nguồn điện .Vẽ sơ đồ mạch điệnAVKAB+-Am pe kế, đo cường độ dòng điện, mắc nối tiếpVôn kế, đo hiệu điện thế, mắc song songChốt dương (+) mắc vào điểm nàyKiểm tra bài cũCó thể thay dây dẫn là một đoạn dây quấn trên trụ sứI. Tự kiểm tra phần chuẩn bị Đối với mỗi nhóm học sinh1. Một dây dẫn có điện trở chưa biết giá trị2. Một nguồn điện 6V có thể điều chỉnh liên tục các giá trị hiệu điện thế từ 0-6V3. Một vôn kế có giới hạn đo 6V và độ chia nhỏ nhất 0,1V4. Một ampe kế có giới hạn đo 1,5A và độ chia nhỏ nhất 0,1A5. Bẩy đoạn dây nối, mỗi đoạn dài 30 cm6. Một công tắc 7. Chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu đã dặn dò ở tiết trước. II. Nội dung thực hành1. Vẽ sơ đồ mạch điệnAVKAB+-++--0,5011,5A+-AABK5320146V-+KVII. Nội dung thực hành2. Mắc mạch điện theo sơ đồ đã vẽCMNAB0,5011,5A+-AABK5320146V-+KVII. Nội dung thực hành3. Lần lưượt đặt các giá trị hiệu điện thế khác nhau tăng dần từ 0 đến 5V vào hai đầu dây dẫnCMNAB3. Đo và ghi cưường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với mỗi HĐT vào bảng kết quả của báo cáo.4. Hoàn thành báo cáo thực hành theo mẫu đã chuẩn bị.Dừng máy cho các em thực hành Georg Simon OhmSau khi các em thực hành xong, cả lớp cùng quan sát TN ảo, khác với thực hành vừa làm là có thể lấy chính xác trị số đo, vì không có nguyên nhân gây ra sự khác nhau như TN thật. 0,5011,5A+-AABK5320146V-+KVIII. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. CMNABXê dịch để tăng giảm HĐT0,5011,5A+-AABK5320146V-+KVIII. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. CMNABU1=1VI1=0,2ALần đo 1 và kết quả0,5011,5A+-AABK5320146V-+KVIII. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. CMNABU1=2VI1=0,4ALần đo 2 và kết quả0,5011,5A+-AABK5320146V-+KVIII. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. CMNABU1=3VI1=0,6ALần đo 3 và kết quả0,5011,5A+-AABK5320146V-+KVIII. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. CMNABU1=4VI1=0,8ALần đo 4 và kết quả0,5011,5A+-AABK5320146V-+KVIII. thí NGHIệM ảOSau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. CMNABU1=5VI1=1ALần đo 5 và kết quảGhi vào bảng kết quả trên KQĐLần đoHiệu điện thế (V)Cường độ dòng điện (A)Điện trở ( )110,2220,4330,6440,8551Tính trị số điện trở của dây dẫn trong mỗi lần đo KQĐLần đoHiệu điện thế (V)Cường độ dòng điện (A)Điện trở ( )110,2220,4330,6440,855155555Dặn dò- Về nhà ôn tập lý thuyết và xem lại bài tập 1 và bài tập 2 trang 4 -5 SBT
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_9_tiet_3_thuc_hanh_xac_dinh_dien_tro_cua_mo.ppt