Bài giảng Vật lí 6 - Bài 23: Thực hành Đo nhiệt độ - Câu lạc bộ Bạn yêu Vật lý

-Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống bầu.
Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 03/11/2022 | Lượt xem: 213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Vật lí 6 - Bài 23: Thực hành Đo nhiệt độ - Câu lạc bộ Bạn yêu Vật lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CAÂU LAÏC BOÄ BAÏN YEÂU VAÄT LYÙ Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo về tham dự Hội thi giáo viên giỏi cấp Huyện năm 2008 - 2009 1 - Nhiệt kế dùng để làm gì ? - Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? - Kể tên một số loại nhiệt kế . Trả lời : + Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ . + Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng sự nở vì nhiệt của các chất . + Các nhiệt kế thường dùng : Nhiệt kế Y tế , nhiệt kế thuỷ ngân , nhiệt kế rượu . KIỂM TRA BÀI CŨ 2 – “ Chỗ thắt “ ở nhiệt kế y tế có công dụng gì ? 3 – Khi sử dụng nhiệt kế ta cần chú ý gì ? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : A – Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế . B – Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo . C – Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ . D – Cả A, B, C đều đúng . KT MẪU BC Trả lời : 2 – Giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên khi đã lấy ra khỏi cơ thể . 3 – Chọn đáp án D o C Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ  DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ.  THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC.  BÁO CÁO THỰC HÀNH. NỘI DUNG 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . o C  Quan sát nhiệt kế , trả lời từ C1 đến C5, ghi vào bản báo cáo . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 35 0 C 35 0 C 42 0 C C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : 42 0 C C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :. 35 0 C 42 0 C C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ . đến .... 0,1 0 C 0,1 0 C 37 0 C 37 0 C C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ : C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo o C Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế ? - Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa , nếu còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế , vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống bầu . Chú ý: Khi vẩy , tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác . * Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế . 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo o C Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế ? - Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế . - Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế , đặt bầu nhiệt kế vào nách trái , kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế hoặc ngậm vào miệng . - Chờ chừng 3 phút , rồi lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ . - Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ . * Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế . 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo * Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế * Chú ý khi đọc kết quả đo . Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ o C 36,8 o C Đọc kết quả đo ở vạch chia gần nhất 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo * Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế * Chú ý khi đọc kết quả đo . * Ghi kết quả đo vào mẫu báo cáo . Người Nhiệt độ ( o C ) Bản thân Bạn 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ Trường THCS Lê Quý Đôn 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ  Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : .. 0 o C o C 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ  Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : .. 100 o C o C o C 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ  Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. C8. Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ . đến 0 o C 100 o C o C o C 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ  Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : 1 o C 1 o C 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu : C6  C9 2. Tiến trình đo Trường THCS LêQuý Đôn Thêi gian ( phót ) NhiÖt ®é ( 0 C) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Không được để nhiệt kế sát đáy cốc Hướng dẫn III. Báo cáo thực hành Kiểm tra kết quả Hoàn thành báo cáo 1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế . Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế : C1  C5 2. Tiến hành đo II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước 1. Dụng cụ 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu : C6  C9 2. Tiến trình đo Hướng dẫn III. Báo cáo thực hành TRẮC NGHIỆM Mỗi nhóm chọn một hình tùy ý ứng với một câu hỏi trắc nghiệm . Có 15 giây cho nhóm thảo luận và đưa ra câu trả lời . An-be Anh-xtanh G.S. ÔM LÔ MÔ NÔ XÔP MAXWEL PHARADAY LEN XƠ JUN Ơ XTEC Bài sắp học :Kieåm tra 1tieát OÂân taäp caùc noäi dung sau: Söï nôû vì nhieät cuûa caùc chaát raén, loûng, khí khaùc nhau nhö theá naøo ? Moät soá öùng duïng cuûa söï nôû vì nhieät -Giaûi thích caùc öùng duïng cuûa söï nôû vì nhieät, caáu taïo vaø hoaït ñoäng cuûa baêng keùp -Nhaän bieát ñöôïc caáu taïo vaø coâng duïng cuûa caùc loaïi nhieät keá khaùc nhau, -Phaân bieät nhieät giai Xenxiuùt vaø nhieät giai Farenhai -Laøm caùc baøi taäp coøn laïi ôû saùch BTVL Bài vừa học : Khi sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ ta cần chú ý gì?. -Chọn loại nhiệt kế theo yêu cầu cần đo (trên cơ sở giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của mỗi nhiệt kế). - Đọc và ghi kết quả đo đúng cách, trung thực. - Nhẹ nhàng, cẩn thận, tránh hỏng nhiệt kế . Trở về CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN 1 Chọn các thao tác sai : Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân ta phải chú ý: A) Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế D) Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ C) Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ B) Điều chỉnh về vạch số 0 Bạn có 15 giây Bắt đầu 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 15 giây đã hết Trở về CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN 2 Chọn kết quả sai : Thân nhiệt của người bình thường là : A) 37 o C D) 98,6 o F C) 310 K B) 69 o F Bạn có 15 giây Bắt đầu 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 15 giây đã hết Trở về CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN 3 Chọn kết quả đúng : Hãy tính 100 o F ứng với bao nhiêu o C A) 50 o C B) 18 o C C) 32 o C D) 37,77 o C Bạn có 15 giây Bắt đầu 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 15 giây đã hết Trở về CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN 4 Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ băng phiến đang nóng chảy ? A) Nhiệt kế rượu B) Nhiệt kế y tế D) Cả ba đều không được C) Nhiệt kế thủy ngân Bạn có 15 giây Bắt đầu 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 15 giây đã hết Trở về CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN 5 Chọn câu trả lời đúng nhất Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng : A) Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B) Dãn nở vì nhiệt của chất khí C) Dãn nở vì nhiệt của chất rắn D) Dãn nở vì nhiệt của các chất Bạn có 15 giây Bắt đầu 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 15 giây đã hết Trở về CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN 6 Chọn câu trả lời đúng nhất Nhiệt kế y tế dùng để đo : A) Nhiệt độ của nước đá B) Nhiệt độ của hơi nước đang sôi C) Nhiệt độ của môi trường D) Thân nhiệt của người Bạn có 15 giây Bắt đầu 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 15 giây đã hết Trở về CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN 7 Trong nhiệt giai Ferenhai số khoảng được chia là bao nhiêu ? A) 100 khoảng D) 106 khoảng C) 212 khoảng B) 180 khoảng Bạn có 15 giây Bắt đầu 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 15 giây đã hết Trở về CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN 8 Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì : A) Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 o C D) Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 o C C) Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 o C B) Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 o C Bạn có 15 giây Bắt đầu 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 15 giây đã hết

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_6_bai_23_thuc_hanh_do_nhiet_do_cau_lac_bo_b.ppt