Giải thích từ muối
Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường tách từ nước biển, dùng để ăn.
Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít.
26 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng tuần 6 tiết 29 bài 5,6: Thuật ngữ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ môn: NGỮ VĂN Năm học: 2006 - 2007 GV: Nguyễn Thị Thuỳ Trang TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO KIỂM TRA BÀI CŨ Các cách phát triển từ vựng Phát triển nghĩa của từ ngữ Phát triển số lượng từ ngữ Thêm nghĩa Chuyển nghĩa Tạo từ ngữ mới Vay mượn BÀI 5,6 Tiếng Việt GV: Nguyễn Thị Thuỳ Trang Tuần 6 Tiết 29 THUẬT NGỮ I/ Các đơn vị kiến thức: 1. Thuật ngữ là gì? So sánh hai cách giải thích Giải thích từ (1) Nước là chất lỏng không màu, không mùi, có trong sông, hồ, biển,… (2) Nước là hợp chất của các nguyên tố hi-drô và ô-xi, có công thức là H2O nước Nước Nước THUẬT NGỮ I/ Các đơn vị kiến thức 1. Thuật ngữ là gì? So sánh hai cách giải thích Giải thích từ muối (1) Muối là tinh thể trắng, vị mặn, thường tách từ nước biển, dùng để ăn. (2) Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít. Muối Muối muối THUẬT NGỮ I/ Các đơn vị kiến thức So sánh hai cách giải thích 1. Thuật ngữ là gì? (1) Cách giải thích nghĩa của từ ngữ thông thường (2) Cách giải thích nghĩa của thuật ngữ Nhận xét: THUẬT NGỮ Đọc các định nghĩa SGK *Thạch nhũ Là sản phẩm hình thành trong các hang động do sự nhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xít-các-bô-níc. *Ba-dơ Là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hi-đrô-xít. *Ẩn dụ Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó *Phân số thập phân Là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 Những từ ngữ này dùng trong loại văn bản nào? ? Những định nghĩa này thuộc bộ môn nào? Đia lí Hoá học Toán học Ngữ văn THUẬT NGỮ Những từ trên là thuật ngữ. Vậy thế nào là thuật ngữ? Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ. Ghi nhớ: SGK / 88 I/ Các đơn vị kiến thức 1. Thuật ngữ là gì? THUẬT NGỮ I/ Các đơn vị kiến thức 1. Thuật ngữ là gì? 2. Đặc điểm của thuật ngữ: VD1: Những thuật ngữ mục I-2/ 88 Không có cách giải thích nào khác VD2: a) muối b) Muối Thuật ngữ, không có tính biểu cảm Có sắc thái biểu cảm Những thuật ngữ ở mục I 2 có cách giải thích nào khác không? Từ đó em có nhận xét gì về thuật ngữ? Cho biết trong hai ví dụ sau, ở ví dụ nào từ muối có sắc thái biểu cảm? là hợp chất có thể hoà tan trong nước Tay nâng chén muối đĩa gừng Gừng cay mặn xin đừng quên nhau .(CD) THUẬT NGỮ I/ Các đơn vị kiến thức 1. Thuật ngữ là gì? 2. Đặc điểm của thuật ngữ: Ghi nhớ: SGK /89 * Về nguyên tắc, trong mỗi lĩnh vực khoa học, công nghệ nhất định, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm, và ngược lại, mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ. * Thuật ngữ không có tính biểu cảm THUẬT NGỮ II/ Luyện tập: là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. - Lực - Xâm thực là làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá phủ trên mặt đất do các tác nhân: gió, sóng biển, băng hà, nước chảy ( ) - Hiện tượng hoá học là hiện tượng trong đó có sinh ra chất mới. ( ) Bài 1 SGK/89 Vận dụng kiến thức đã học ở các môn Ngữ văn , Lịch sử , Địa lí , Toán học, Vật lí , Hoá học, Sinh học để tìm thuật ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống. Cho biết mỗi thuật ngữ vừa tìm được thuộc lĩnh vực khoa học nào? Lịch sử Sinh học Ngữ văn Vật lí Hoá học Địa lí Toán học ( ) THUẬT NGỮ II/ Luyện tập: Bài 1 SGK/89 Vận dụng kiến thức đã học ở các môn Ngữ văn , Lịch sử , Địa lí , Toán học, Vật lí , Hoá học, Sinh học để tìm thuật ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống. Cho biết mỗi thuật ngữ vừa tìm được thuộc lĩnh vực khoa học nào? Lịch sử Sinh học Ngữ văn Vật lí Hoá học Địa lí Toán học là tập hợp tất cả các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. - Trường từ vựng ( ) là nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa. ( ) - Di chỉ là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ. - Thụ phấn ( ) THUẬT NGỮ II/ Luyện tập: Bài 1 SGK/89 Vận dụng kiến thức đã học ở các môn Ngữ văn , Lịch sử , Địa lí , Toán học, Vật lí , Hoá học, Sinh học để tìm thuật ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống. Cho biết mỗi thuật ngữ vừa tìm được thuộc lĩnh vực khoa học nào? Lịch sử Sinh học Ngữ văn Hoá học Địa lí Toán học là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một điểm nào đó, trong một giây đồng hồ. Đơn vị đo: m3/ s. - Lưu lượng ( ) là lực hút của Trái Đất. -Trọng lực ( ) là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái đất. - Khí áp ( ) Địa lí Vật lí THUẬT NGỮ II/ Luyện tập: Bài 1 SGK/89 Vận dụng kiến thức đã học ở các môn Ngữ văn , Lịch sử , Địa lí , Toán học, Vật lí , Hoá học, Sinh học để tìm thuật ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống. Cho biết mỗi thuật ngữ vừa tìm được thuộc lĩnh vực khoa học nào? Lịch sử Sinh học Ngữ văn Hoá học Địa lí Toán học là những chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên. - Đơn chất ( ) là thị tộc theo dòng họ người cha, trong đó nam có quyền hơn nữ. -Thị tộc phụ hệ ( ) là đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy. - Đường trung trực ( ) Địa lí Vật lí VÒNG 2 3 1 4 2 Đọc đoạn trích SGK trang 90 ? Trong đoạn trích này, có được dùng như một thuật ngữ vật lí không? điểm tựa A. Có B. Không Bài tập 2/ 90 Bài tập 3 /90 Cho biết trong hai câu sau đây, trường hợp nào hỗn hợp được dùng như một thuật ngữ, trường hợp nào hỗn hợp được dùng như một từ thông thường. a. Nước tự nhiên ở ao,hồ, sông, biển,... là một hỗn hợp. b. Đó là một chương trình biểu diễn hỗn hợp nhiều tiết mục Hỗn hợp được dùng như một thuật ngữ Hỗn hợp được dùng như một từ thông thường Bài tập 4/ 90 động vật có xương sống, ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang. Cá (theo sinh học): Cá (cá voi, cá heo): không nhất thiết phải thở bằng mang Bài tập 5 / 90 Thuật ngữ thị trường (trong kinh tế học) và thuật ngữ thị trương (trong quang học). Theo em, hiện tượng đồng âm này là vi phạm nguyên tắc một thuật ngữ - một khái niệm đã nêu ở Ghi nhớ? A. Đúng B. Sai Thế nào là thuật ngữ? Cho ví dụ. Đặc điểm của thuật ngữ? GHI NHỚ 1: SGK/88 GHI NHỚ 2: SGK/89 CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Bài cũ: * Học thuộc hai ghi nhớ * Làm bài tập 6,7 SBT/36,37 Bài mới: “Trau dồi vốn từ” Đọc và phân tích ngữ liệu theo yêu cầu SGK / 99, 100 Chân thành cảm ơn Quý thầy cô Và các em học sinh Trường THCS Hiệp Hoà
File đính kèm:
- THUAT NGU(8).ppt