Bài giảng Tuần 2-Tiết 4- Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

1/Định lí

Với hai số a và b không âm,ta có:

căn bậc hai của a nhân b= căn bậc hai của a nhân căn bậc hai của b

*Chứng minh:(SGK)

*Chú ý:(GK)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 2-Tiết 4- Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ:CÓ HAI GÓI CÂU HỎI ĐỂ LỰA CHỌN(Tăng dần mức độ khó) Mac 1 Mac 2 Câu1/Tính van so sash Đáp án van biểu điểm: Tacó: (3 điểm) (3 điểm) Vậy: (4 điểm) Câu2:Tính van so sash Đáp án van biểu điểm: Tacó: (3 điểm) (3 điểm) Vậy: (4 điểm) HS1/Tính van so sash Đáp án van biểu điểm: Tacó: (3 điểm) (3 điểm) Vậy: (4 điểm) HS2:Tính van so sash Đáp án van biểu điểm: Tacó: (3 điểm) (3 điểm) Vậy: (4 điểm) ĐẶT VẤN ĐỀ VÀO BÀI Với hai số a van b không âm,ta có: 1/Định lí Với hai số a và b không âm,ta có: *Chứng minh:(SGK) 2/Áp dụng: a/Quy tắc khai phương một tích:(Học thuộc) (với a,b không âm) *Chú ý:(GK) *ví dụ:(sgk) Vídụ1:Áp dụng qui tắc khai phương một tích,hãy tính: a/ b/ GIẢI a/ b/ Làm ?2 HS1 HS2 a/ b/ Giải Giải Tuần2-tiết4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG 1/Định lí Với hai số a và b không âm,ta có: 2/Áp dụng: a/Quy tắc khai phương một tích:(Học thuộc) b/Quy tắc nhân các căn bậc hai: (Học thuộc ) với a,b không âm *Ví dụ:Tính Chọn câu trả lời đúng nhất Câu1/Tính = A .70 B.80 C.90 D.100 Hãy điền vào chỗ (…..) để được phát biểu đúng Muốn khai phương một tích các thừa số không âm,ta có thể ………………………………….rồi ………..các kết quả với nhau khai phương từng thừa số nhân (a,b 0) Câu 2/Tính A.28 B. 18 C.38 D.8 Hãy điền vào chỗ trống để được công thức đúng Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất 0 1 2 3 4 5 Thảo luận nhóm(Thời gian 5’) Tính ĐỒNG HỒ KẾT QUẢ:

File đính kèm:

  • pptso nguyen am.ppt