Bài giảng Từ đồng âm

Kiểm tra bài cũ :

Thế nào là từ trái nghĩa? Nêu 2 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa ?

Tìm từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong câu sau :

Khi . muốn ., . tênh lại .

 

ppt10 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Từ đồng âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ : Thế nào là từ trái nghĩa? Nêu 2 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa ? Tìm từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong câu sau : Khi ........ muốn ........, ......... tênh lại .......... cười vui khóc buồn Ví dụ : - Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên. - Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng . Bà già đi chợ Cầu Đông Bói xem một quẻ có chồng lợi chăng ? Thầy bói xem quẻ nói rằng Lợi thì có lợi nhưng răng không còn . 1 2 2 Nhớ nước đau lòng con quốc quốc Thương nhà mỏi miệng cái gia gia. ( Bà Huyện Thanh Quan ) Chim quốc Quốc : nước Con quốc quốc Chim da da Cái gia gia Gia : nhà => Từ đồng âm trong từ Hán Việt Ví dụ : 1. Sau một trận đau nặng ông ấy chết rồi . 2. Xe chạy được khoảng một kilômét thì bị chết máy . Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có sử dụng cặp từ đồng âm. Con sâu lẫn sâu trong bụi rậm . Anh đi anh nhớ quê nhà Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương. C. Tôi có nghe phong thanh chuyện đó. Trời lạnh mà sao ăn mặc phong phanh thế ? A Đem cá về kho ! Bài 1 : cao thấp – cao hổ cốt ; số ba – ba mẹ mái tranh – tranh giành ; sang sông – sang trọng Bài 3 : a. bàn ( danh từ ) – bàn ( động từ ). Chúng tôi ngồi vào bàn để bàn công việc . b. sâu (danh từ ) – sâu ( tính từ ). Con sâu lẫn sâu trong bụi rậm . c. năm ( danh từ ) – năm (số từ ) Năm nay em tôi được năm tuổi . Vạc Cái vạc Con vạc Cái vạc bằng đồng Con vạc đồng Viên quan xử : Thế vạc của ngươi có biết bay không ? Vạc của ngươi là cái vạc đồng hay con vạc đồng ? Vạc đồng

File đính kèm:

  • pptTU DONG AM(13).ppt