Bài giảng Tổng kết từ vựng

BT 2: Từ nào là từ láy, từ nào là từ ghép ?

Ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.

 

 

ppt29 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tổng kết từ vựng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 49 & 53 LỚP 9 HỌC SINH LỚP 9/2,9/3 Xin kính chào thầy cô! I/ KIỂM TRA BÀI CŨ BT 1: Từ nào sau đây không phải là từ láy? A/ trang trải B/ thỏ thẻ C/ róc rách D/ chùng chình ? 1 2 3 1 2 3 BT2: Từ nào không cùng nhóm với 3 từ còn lại ? A/ đo đỏ B/ trăng trắng C/ tim tím D/ sạch sẽ Đố các bạn đó! Đố các bạn đó! II/ ÔN LUYỆN VỀ TỪ VỰNG 1/ Từ đơn và phức: Điền vào những chỗ còn để trống trong sơ đồ sau TỪ TỪ ĐƠN TỪ PHỨC TỪ GHÉP TỪ LÁY A B B1 B2 BT 2: Từ nào là từ láy, từ nào là từ ghép ? Ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh. Đố các bạn biết đó! Từ láy ơi! Hãy đến đây! xa xôi, nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi Các bạn từ ghép ơi! Hãy đến đây! Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn BT 3: Tăng nghĩa Sạch sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô Giảm nghĩa Trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lấp lánh,xôm xốp 2/ Thành ngữ : Thảo luận: Thế nào là thành ngữ? BT 2:Thành ngữ, tục ngữ? Đố các bạn đó! Thành ngữ : “đánh trống bỏ dùi”, “được voi đòi tiên”, “nước mắt cá sấu” Tục ngữ : “gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”, “chó treo mèo đậy” Cháu và các bạn giải thich cho bà nghe đi ! Con và các bạn tìm và đặt câu như yêu cầu BT 3 và 4 đi ! BT 2: a/ Đ b/ S c/ S d/ S 3/ Nghĩa của từ : Các cháu biết gì về nghĩa của từ ? 4/ Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển loại của từ? BT 1: Các bạn thảo luận xem thế nào là một từ nhiều nghĩa? Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ? BT 2 : Các anh chị thảo luận BT 2 nhanh lên rồi bày cho em với. Sắp hết tiết 1 rồi! Hướng dẫn chuẩn bị tiết 2 Tiết học sau kiến thức và bài tập cũng rất nhiều. Cháu và các bạn cần tiếp tục mượn lại Sách giáo khoa các lớp dưới để xem. Nhớ làm đủ bài tập nữa nghe cháu! I/ KIỂM TRA BÀI CŨ BT1: Dòng nào có từ “mẹ” được dùng theo nghĩa chuyển? A/ Lúc ở nhà mẹ cũng là cô giáo. B/ Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. C/ Những con tàu mẹ đang dắt tàu nhỏ ra khơi. D/ Mẹ ta không có yếm đào Nón mê thay nón quai thao đội đầu. 5/ Từ đồng âm: Thảo luận: Các anh hãy nói cho Hugo nghe xem: “Thế nào là từ đồng âm ?” như yêu cầu ở BT 1. Các anh chị trả lời cho Thỏ Ngọc BT 2 đi! Câu trả lời đúng : a/ là từ nhiều nghĩa còn b/ là từ đồng âm đó! Anh chị nào nói đúng là giỏi quá! BT 2: 5/ Từ đồng nghĩa: Thảo luận: Các anh hãy nói cho Hugo nghe xem: “Thế nào là từ đồng nghĩa?” như yêu cầu ở BT 1. Các anh hãy làm BT 2 đi!. Câu trả lời đúng là câu d) BT 3: Thảo luận theo yêu cầu BT Khi người ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi tác càng cao, sức khoẻ càng thấp. Khi người ta đã ngoài 70 tuổi thì tuổi tác càng cao, sức khoẻ càng thấp. 7/ Từ trái nghĩa: Từ trái nghĩa là gì hả các anh chị? BT 2: BT2 : Từ trái nghĩa ơi! Hãy đến đây! Xấu - đẹp; xa - gần; rộng - hẹp Các từ còn lại không phải Từ trái nghĩa đấy! BT 3 khó lắm đó! Làm nhanh đi! Trái nghĩa lưỡng phân gồm có : Chẵn - lẻ; chiến tranh – hoà bình Trái nghĩa thang độ gồm có Các từ còn lại 8/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ: Thảo luận: Các anh hãy nói cho Hugo nghe xem: “Thế nào là Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ?” như yêu cầu ở BT1. BT 2: TỪ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Từ ghép đẳng lập Từ ghép chính phụ Từ láy hoàn toàn Từ láy bộ phận Từ láy âm Từ láy vần Nhìn sơ đồ các cháu giải thích đi ! B C D E G H I K L M A 9/ Trường từ vựng: Em học mãi mà không thuộc! Anh chị nhắc em: “Thế nào là Trường từ vựng?” Thảo luận BT2 cho Cụ nghe với các cháu ! Hướng dẫn học và chuẩn bị ở nhà - Mượn lại Sách Ngữ văn 6, 7, 8, 9 xem lại kiến thức liên quan. -Thực hành làm bài tập. - Tiếp tục chuẩn bị bài ôn tập về Trường từ vựng tiếp tục Chào các em !

File đính kèm:

  • pptTong ket tu vung 9.ppt