Bài giảng Toán Nhân với số có hai chữ số_ Thiều Thị Dung

Kiểm tra bài cũ

Đặt tớnh và tớnh:

36 x 3 36 x 20

 

ppt18 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Nhân với số có hai chữ số_ Thiều Thị Dung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên thực hiện: Thiều Thị Dung Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009 Toán *Đặt tớnh và tớnh: 36 x 3 36 x 20 Ta có thể tính như sau : 36 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828 Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009 Toán 23 Nhân với số có hai chữ số 3 6 2 3 = ? NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ 3 6 2 3 = 3 6 ( 2 0 + 3 ) = 3 6 2 0 + 3 6 3 = 720 + 108 = 828 a) Ta có thể tính như sau: b) Đặt tính và tính: 3 6 2 3 8 Nhớ 1 * 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 10 * 3 nhõn 3 bằng 9, thờm 1 bằng 10, viết 10 2 1 * 2 nhõn 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 * 2 nhõn 3 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 7 * Hạ 8 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 2 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 8 3 6 2 3 = 828 Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009 Toán NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ b) Thụng thường người ta đặt tớnh và tớnh như sau: 3 6 2 3 108 * 3 nhõn 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 * 3 nhõn 3 bằng 9, thờm 1 bằng 10, viết 10 * 2 nhõn 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 * 2 nhõn 3 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7 * Hạ 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 1 cộng 7 bằng 8, viết 8 3 6 2 3 = 828 72 828 c) Trong cỏch tớnh trờn: * 108 gọi là tớch riờng thứ nhất. * 72 gọi là tớch riờng thứ hai. Tớch riờng thứ hai được viết lựi sang bờn trỏi một cột vỡ nú là 72 chục, nếu viết đầy đủ thỡ phải là 720. Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009 Toán 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.  2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.  Hạ 8 ; 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ; 1 cộng 7 bằng 8, viết 8. 8 10 2 7 8 2 8 Nhân với số có hai chữ số Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009 Toán Đặt tính rồi tính: a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 d) 1122 x 19 8 2 5 4 3 0 8 5 5 4 2 13 2 13 2 5 4 1 8 2 6 4 1 3 8 6 7 3 8 9 0 10 2 2 1 1 8 1 3 1 2 Tính giá trị của biểu thức 45xa với a bằng 13;26;39 Nếu a = 13 thì 45xa =45x13=585 Nếu a = 26 thì 45xa =45x26 =1170 Nếu a = 39 thì 45xa =45x39 =1755 Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Bài giải: 25 quyển vở cùng loại có số trang là : 48 x 25 = 1200 (trang) Đáp số : 1200 trang. Nhân với số có hai chữ số Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009 Toán Tóm tắt: Mỗi quyển: 48 trang 25 quyển :…..trang? RUNG CHUÔNG VàNG 1 2 3 4 CÂU HỎI PHỤ ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 86 13 258 86 1118 ? ĐÚNG ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 56 31 56 168 224 ? SAI ĐÚNG hay SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 57 43 171 228 2351 ? SAI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ? ĐÚNG ĐÚNG hay SAI 25 24 100 50 600 1 2 3 4 CÂU HỎI PHỤ Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 56 31 56 168 224 SAI Vè SAO? Tớch riờng thứ hai chưa lựi sang trỏi một cột

File đính kèm:

  • pptToan 4 Nhan voi so co 2 chu so.ppt
Giáo án liên quan