Hướng dẫn về nhà
Học thuộc và chứng minh lại Định lí 1 – Định lí 2
Soạn bài tập sau: Bài tập 20/79 SGK
Bàitập 22/80 SGK
Hướng dẫn: Ap dụng định lí 2 vào ?ABD
Ap dụng định lí 1 vào ?AEM
Bài tập 27/80 SGK
Hướng dẫn: Ap dụng định lí 2 vào ?ADC và ? ABC
Ap dụng bất đẳng thức trong ?KEF
17 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MƠN TỐN 81KiĨm tra bµi cị2I. Kiểm tra bài cũTÊN HÌNHDẤU HIỆU NHẬN BIẾTHình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, AD, CD. Không có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng.Hình thang A’B’C’D’Vì Â’ + DÂ’ = 2V A’B’//C’D’. Vì A’B’C’D’ có hai cạnh đối song song nên là hình thangHình thang MNPQVì M = N (và MÂ, N so le trong) NP//MQ. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thangHÌNHTứ giác ABCDABCD4001200A’B’C’D’1100700MNPQ3Hình thang vuông M’N’P’Q’Vì M’N’//P’Q’ nên M’N’P’Q’ là hình thang, mà MÂ’= QÂ’= 90o (1800 /2) nên M’N’P’Q’là hình thang vuôngHình thang cân EFHKEF// HK (cùng EI) EFHK là hình thang, có hai đường chéo EH = FK nên là hình thang cânHình thang cân PQRSPQ// RS PQRS là hình thang, mà hai góc kề một đáy P = Q nên PQRS là hình thang cânTÊN HÌNHDẤU HIỆU NHẬN BIẾTHÌNHM’N’P’Q’EFHKII.Kiểm tra bài cũPQRS42. Nhìn hình vẽ và các điều kiện: ghi tiếp nội dung thích hợp vào dòng a/ A B C DAB//CD thì ABCD là: và nếu AC//BD thì: Hình thangAB = CD và AC = BDMQ// NP thì MNPQ là: Hình thangvà nếu MQ = NP thì: MN// PQ và MN = PQ b/ M N P Q51. Làm thế nào để đo được độ dài khoảng cách giữa hai điểm A và B như hình vẽ ?Vấn đề sẽ được giải quyết qua bài học hôm nay của chúng taNhận xétBABể bơiABCDEx2. Cho ABC, gọi D là trung điểm của AB. Vẽ Dx // BC, và Dx cắt AC tại E.Dùng thước thẳngcó chia độ dài (cm) xác định độ dài AE, EC.Cho biết vị trí của E trên AC?6LípThi ®ua häc tËp tèt, tÝch cùc ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi häc !to¸n®êng trung b×nh cđa tam gi¸cTiÕt 5:7TIẾT 5 TUẦN 3ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁCĐịnh lý 1:GTKLABC; AD = DB DE // BCAE = ECĐường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.ABCDEx8Chứng minh ĐL 1Vẽ EF// AB (F BC) ADE = EFC (g c g) AE = ECVì DE// BF (F BC) DEFB là hình thang.Mà EF// DB (D AB) EF = DB (hình thang có hai cạnh bên song song với nhau) Vì DB = AD =>EF = AD ADE và EFC có: = Ê1 (đồng vị)EF = AD (cmt)DÂ1 = FÂ1 (cùng bằng BÂ)EF11ABCxD1ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁCVậy : E là trung điểm của AC9Định nghĩa : ABC có :D là trung điểm AB (AD = DB)E là trung điểm BC (BE = EC)Ta nói : DE là đường trung bình của tam giác ABCĐường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giácABCDEĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC10Ta nói: MN là Cho ABC có AM = MB và AN = NC Dùng thước đo độ xác định AMN và ABC.Suy ra ? Củng cố 1:ABCMNTừ (b) và (c) ta kết luận được MN // BC và MN = BC12c) Dùng thước thẳng có chia độ dài (cm) để đo độ dài MN và BC.Suy ra?MN // BC (AMN = ABC )12MN = BCĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁCđường trung bình của ABC11Định lý 2 :Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.GTKLABC; AD = DB; AE = ECDE // BC và DE = BC12ABCDEĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC12Chứng minh ĐL2Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF.Nên DE //BC và DE = BC12CABDEF1FADE = CFE (cgc)AD = CF và  = CÂ1Vì AD = DB (gt) => DB = CF (1)Mà  và CÂ1 là hai góc so le trong nên: AB // CF mà D AB hay DB //CF (2) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác DFCB là hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau nên DF // BC và DF = BC.Mà E là trung điểm của DFĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC13Củng cố 2BABể bơiTa trở lại vấn đề được đặt ra từ đầu bài Lấy điểm C sao cho CA và CB không đi qua bể bơi và xác định MAC; N BC sao cho:MA =MC và NB = NCNgoài cách trên ta còn tính được AB bằng cách nào khác?Xác định độ dài MN = ?(Ta có thể áp dụng định lí Pitago vào ABC’ vuông tại C’)AB2 = AC’2 + BC’2 => AB =? CMNĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁCC’=> AB = ?14Củng cố 3ABCNPMCho tam giác ABC, gọi M, N, P là trung điểm AB, AC, BC. So sánh Cv ( MNP) và Cv( ABC)Aùp dụng định lí 2 về đường trung bình trong tam giác ABC ta có:=>MN + NP + MP = (BC + AB + AC)1212 Cv( MNP) = Cv( ABC)ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC12MP = AC12MN = BC12NP = AB15Hướng dẫn về nhàHọc thuộc và chứng minh lại Định lí 1 – Định lí 2Soạn bài tập sau: Bài tập 20/79 SGKĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC Bàitập 22/80 SGK Hướng dẫn: Aùp dụng định lí 2 vào ABD Aùp dụng định lí 1 vào AEM Bài tập 27/80 SGK Hướng dẫn: Aùp dụng định lí 2 vào ADC và ABC Aùp dụng bất đẳng thức trong KEF16Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o !17
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_8_tiet_5_duong_trung_binh_cua_tam_giac.ppt