Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ 3

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )

Bài 39; 40; 41 ( SBT )

 

ppt16 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN 81) Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống () để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng ?ABCA’ B’C’1/ và cóA = A’A’B’ABB’C’BCC’A’CA. . .. . .==S. . . . =A’B’ABA’C’AC2/ và cóS( c.c.c )( c.g.c )KIỂM TRA BÀI CŨ2) Bài toán: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có: ABCA’ B’C’S vàcó: A =A’B =B’GTKLMN1S=MN//BC( cách dựng )A =A’( gt )AM = A’B’ (cách dựng)M1=B’M1 = B(đồng vị)B =B’( gt )S( g.c.g )A =A’B =B’(hình vẽ)CM: SHai bước chứng minh:1) Dựng AMN ABC S2) Chứng minh AMN A’B’C’ ||(AM=A’B’) A’B’C’ ABC SHướng dẫnKIỂM TRA BÀI CŨ=>2) Bài toánS vàcó: A =A’B =B’GTKLA’ B’C’ABCMN1Chứng minh:Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’.Qua M kẻ MN//BC ( N AC )  AMN ABC ( I )SXét AMN và A’B’C’( gt )AM = A’B’ ( cách dựng )M1=B( đồng vị )B =B’( gt )M1=B’(1)(2)(3)Từ 1; 2; 3 =( g.c.g )( II)Từ (I) và (II) S.A =A’cóKIỂM TRA BÀI CŨ1. Định líS vàcó: A =A’B =B’GTKLA’ B’C’ABCMN1.2. Áp dụngTiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BANếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhauABCa)DEFb)MNPc)A’B’C’d)D’E’ F’e)M’N’P’f)Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích.700700500700550550700650400?1Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BAABCa)700700A’B’C’d)500D’E’ F’e)700M’N’P’f)650MNPc)700400( g.g)( g.g)Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BATrong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thich.?1ABCÞDS=>Sa). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?b). Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y )3xy4,5ABDC1?2a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là: * ABC; ADB; BDC* Xét ABC và ADBCó: chung AB1 =C(gt)ABC ADBS( g.g )1Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BAABC ADBSTa có( c/m trên )hay( cm )( cm )Giảib) ?2a).ABC ADBSb). AD = 2 ( cm ) ; DC = 2,5 ( cm )c). Biết BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD322,54,5ABDC1ABC ADB ( cmt )STa lại cóCó BD là phân giác góc B3,75BAAD322x3,532,5(2.5 điểm)(2.5 điểm)(2.5 điểm)(2.5 điểm)Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA21. Định lí2. Áp dụngBài tập 35 Trang 79 ( SGK )Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.3. LuyÖn tËpA’B’C’ ABC theo tỉ số k SKLKL12ABCD12A’B’C’D’Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA1. Định lí2. Áp dụng3. LuyÖn tËpA’B’C’ ABC theo tỉ số k SKLKL12ABCD12A’B’C’D’Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BABài tập 35/sgk_391. Định lí2. Áp dụng3. LuyÖn tËpA’B’C’ ABC theo tỉ số k SKLKL12ABCD12A’B’C’D’Chứng minh:A’B’C’ ABC theo tỉ số k, vậy nên ta có:Svà Xét A’B’D’ và ABD có: ( cmt ) A’B’D’ ABD ( g.g )STiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BAKhi hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng và tỉ số đồng dạng của chúng như thế nào ?Bài tập 35/sgk_391. Định lí2. Áp dụngTiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BADEFAB CHai tam giác dưới đây có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?C’A’ B’ABCS vàcó: A =A’B =B’GTKL36510ABC A’B’C’ nếu:S(C.C.C) (C.G.C)Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA&&&;ABCA’B’C’(G.G)1. Định líC’A’ B’ABC2. Áp dụngTiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BAS vàcó: A =A’B =B’GTKLHƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )Bài 39; 40; 41 ( SBT )So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_tiet_46_truong_hop_dong_dang_thu_3.ppt