Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 16: Hình chữ nhật

Hoạt động 1: Lập BĐTD.

Lập BĐTD theo nhóm hay cá nhân với các gợi ý: tìm trong thực tế các hình có dạng hình chữ nhật, viết định nghĩa ,những tính chất về cạnh và góc mà em đã biết về hình chữ nhật, hình thang cân, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật theo cách hiểu của em,

 

ppt18 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 16: Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN 8KIỂM TRA BÀI CŨ:PNMQ70o110o70oGFHEOSKTLCBAD1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành?2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành?Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4KIỂM TRA BÀI CŨ:PNMQ70o110o70oGFHEOSKTLCBAD1. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình bình hành?2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? b. Hình nào là hình thang cân?Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4HÌNH CHỮ NHẬTHoạt động 1: Lập BĐTD. Lập BĐTD theo nhóm hay cá nhân với các gợi ý: tìm trong thực tế các hình có dạng hình chữ nhật, viết định nghĩa ,những tính chất về cạnh và góc mà em đã biết về hình chữ nhật, hình thang cân, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật theo cách hiểu của em,HÌNH CHỮ NHẬTHoạt động 2: Báo cáo, thuyết minh về BĐTD. Cá nhân  hoặc đại diện của các nhóm lên báo cáo, thuyết minh về BĐTD mà bản thân hoặc nhóm mình đã thiết lập. HÌNH CHỮ NHẬTHoạt động 3: Thảo luận, chỉnh sửa,hoàn thiện BĐTD. HS thảo luận, bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện BĐTD về kiến thức của hình chữ nhật. HÌNH CHỮ NHẬTHoạt động 4: HS lên trình bày, thuyết minh về kiến thức hình chữ nhật thông qua một BĐTDHÌNH CHỮ NHẬTHình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông ABCD là hình chữ nhậtChứng minh hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhậtABCDOABCABDCABODCAB ?2 Víi mét chiÕc compa, ta sÏ kiÓm tra ®­îc hai ®o¹n th¼ng b»ng nhau hay kh«ng b»ng nhau. B»ng compa, ®Ó kiÓm tra tø gi¸c ABCD cã lµ hình chöõ nhaät hay khoâng ?Ta laøm theá naøo ?ABCDAB = CDAD = BC ABCD lµ hinh binh hµnh (Cã c¸c c¹nh ®èi b»ng nhau)Hình hình haønh ABCD cã hai ®­êng chÐo AC = BD nªn lµ hình chöõ nhaät. 4) Áp dụng vào tam giác.Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyềna.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?DCABM?3b. So sánh các độ dài AM và BC.Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác vuông.a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?DCABM?4b. Tam giác ABC là tam giác gì ? 4) Áp dụng vào tam giác. Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác vuông.CABM 4) Áp dụng vào tam giác.Định líMCBAHKBài tập : Cho tam giác ABC có  = 90 ; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC. a)Tính độ dài trung tuyến AM.b) Vẽ MH vuoâng vôùi AB; MK vuoâng vôùi AC. Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao?0//Giaûi . OSKTLCBAD Hình bình hànhHình 1Hình 2PNMQ70o110o70oCBAD Hình thang cânHình 1Hình 2 CHUÙC CAÙC EM HOÏC SINH HOÏC GIOÛI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_tiet_16_hinh_chu_nhat.ppt