Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ 2

1) Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lí

2) Làm các bài tập:

 32; 33; 34/ SGK/ Tr 77

 35; 36; 37; 38/SBT/ Tr 72;73

Hoàn thành những nội dung đã hớng dẫn về nhà (trong giờ học).

3) Chuẩn bị bài mới:

 

ppt21 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MễN TOÁN 8Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ:Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?STTKhẳng địnhĐáp án1)2)3)BACNMPQR(MN // BC)423ABC468DFE+ AMN ABC+ AMN PQR+ PQR ABCABC DEFABC và A’B’C’ chưa đủ điều kiện đồng dạngSĐúngSSSĐúngSaiAC46BC’23A’B’( Định lí)(Tính chất 1)(Tính chất 3)= vì mới chỉ cóABC và A’B’C’ chưa đủ điều kiện đồng dạng?Cần thêm một điều kiện nào để ABC A’B’C’ S* ( trường hợp đồng dạng thứ nhất)? Còn cách thêm một điều kiện nào nữa để ABC A’B’C’ SABC46A’B’C’23= LớpThi đua học tập tốt, tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài học !toántrường hợp đồng dạng thứ haibài 6:Đ 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai1) Định lí:ABCEFD6006003468?1(SGK/ Tr 75)Dự đoán: ABC DEFS(trường hợp đồng dạng thứ 1)Đ 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai1) Định lí:* Định lí:Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau , thì hai tam giác đồng dạngNếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau , thì hai tam giác đồng dạngNếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau , thì hai tam giác đồng dạngĐ 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai1) Định lí:* Định lí:A’B’C’  ABCSKLGTABC, A’B’C’(= k),(SGK/ Tr 75)Chứng minh:ABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNĐ 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai1) Định lí:* Định lí: (SGK/ Tr 75)A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),ABCEFD6006003468?1(SGK/ Tr75)Dự đoán: ABC DEFS(trường hợp đồng dạng thứ 1)? Chứng minh ABC DEFSSABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNĐ 6: Trường hợp đồng dạng thứ haiABCEFD6006003468(Định lí) ABC DEFSXét  ABC và DEF có:A = d (= 600 )* Định lí: (SGK/ Tr 75)1) Định lí:A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),SABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNĐ 6: Trường hợp đồng dạng thứ haiS? Còn cách thêm điều kiện nào nữa để . ABC A’B’C’ S* A = A’( TH đồng dạng thứ hai)* Định lí: (SGK/ Tr 75)1) Định lí:A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),S?Cần thêm điều kiện nào để ABC A’B’C’ * ( TH đồng dạng thứ nhất)ABC46A’B’C’23ABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNĐ 6: Trường hợp đồng dạng thứ haiABCA’B’C’* ( TH đồng dạng thứ nhất) A = A’SABC A’B’C’ nếu: * ( TH đồng dạng thứ hai)* Định lí: (SGK/ Tr 75)1) Định lí:A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),SABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNĐ 6: Trường hợp đồng dạng thứ haiABCA’B’C’* ( TH đồng dạng thứ nhất) A = A’SABC A’B’C’ nếu: * ( TH đồng dạng thứ hai)Lưu ý:* Định lí: (SGK/ Tr 75)1) Định lí:A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),SABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNĐ 6: Trường hợp đồng dạng thứ haiBài 1:STTHình vẽCặp tam giác đồng dạng122) áp dụng:MNP  CDEABC  EDF(TH đồng dạng thứ hai)Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong mỗi hình vẽ sau* Định lí: (SGK/ Tr 75)1) Định lí:A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),S700700750Abcdefqrp234635MNPCDEABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNĐ 6: Trường hợp đồng dạng thứ haiBài 1:2) áp dụng:Bài 2: ( / SGK tr77 )* Định lí: (SGK/ Tr 75)1) Định lí:A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),Axy500BC57,5S?3ABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNĐ 6: Trường hợp đồng dạng thứ haiBài 1:2) áp dụng:Bài 2:ABC500D327,55* Định lí: (SGK/ Tr 75)1) Định lí:A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),Bài 2: ( ?3eSChứng minh: AED ABC ?xy* Xét AED và  ABC có:A chung AED ABCS(trường hợp đồng dạng thứ hai)Đáp ánABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNBài 2: ( / SGK tr77 )Đ 6: Trường hợp đồng dạng thứ haiBài 1:2) áp dụng:* Định lí: (SGK/ Tr 75)1) Định lí:A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),SA500D32eCMn7,55Khẳng định sau đúng hay sai?* Xét AED và  ABC có:A chung AED ABCS(trường hợp đồng dạng thứ hai)Lời giảiSChứng minh: AED ABC ?xyBABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNBài 2:Bài 2: ( ?3Đ 6: Trường hợp đồng dạng thứ haiBài 1:2) áp dụng:* Định lí: (SGK/ Tr 75)1) Định lí:A’B’C’  ABCKLGTABC, A’B’C’(= k),SA500D32eCMn7,55xyBĐáp án: Xét ANE và AMB có:Góc A chung, AM= AC, AN = ADAED ABC (Theo giả thiết)MàAEN ABM (Theo trường hợp đồng dạng thứ 2)ABCA’B’C’* k =1: Tính chất 1Chứng minh:* k ≠1: (SGK/ Tr 76)ABCA’B’C’MNBài 2:Bài 2: ( ?3Hướng dẫn về nhà:1) Học thuộc và nắm vững cách chứng minh định lí2) Làm các bài tập: 32; 33; 34/ SGK/ Tr 77 35; 36; 37; 38/SBT/ Tr 72;73Hoàn thành những nội dung đã hướng dẫn về nhà (trong giờ học).3) Chuẩn bị bài mới:MNPCDECòn cách nào khác để khẳng định  MNP CDE không??S MNP CDE (trường hợp đồng dạng thứ hai)SXin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_bai_6_truong_hop_dong_dang_thu_2.ppt