Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Hà Lan Anh

Kiểm tra bài cũ

1. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?

2. Áp dụng, tính: | -6 |, | 234 |.

Đáp án

1. Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên

2. | -6 | = 6 , | 234 | = 234

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 02/11/2022 | Lượt xem: 278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Hà Lan Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ 1. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? 2. Áp dụng, tính: | -6 |, | 234 |. Đáp án 1. Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a 2. | -6 | = 6 , | 234 | = 234 Cho biết | -7 | + | -3 | = ? 7 + 3 = 10 Vậy (-7) + (-3) = ? 0 -1 +2 +3 +4 +5 +6 +7 +1 + 4 + 2 + 6 * Vậy cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác không. Áp dụng tính: (+ 5) + (+ 7) = ? 5 + 7 = 12 Ví dụ 1 : Nhiệt độ ở Mát – xcơ – va vào một buổi trưa là -3 0 C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu độ C, biết nhiệt độ giảm 2 0 C so với buổi trưa? 0 1 2 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 * Nhận xét : Ta có thể coi giảm 2 0 C có nghĩa là tăng -2 0 C. Giải (-3) + (-2) = - 3 ? - 2 - 5 - 5 Trả lời: nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là -5 0 C. 0 1 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 4 - 5 - 9 Áp dụng trên trục số tính: (- 4) + (- 5) - 8 - 9 - 10 Vậy (- 4) + (- 5) = -9 ?1 . Tính và nhận xét kết quả của: (- 4) + (- 5) và |- 4| + |- 5|. Giải (- 4) + (- 5) = |- 4| + | -5| = ? ? - 9 4 + 5 = 9 Nhận xét : Tổng của hai số nguyên âm bằng số đối của tổng hai giá trị tuyệt đối của chúng. Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả. Ví dụ: (- 21) + (-19) = ? - ( 21 + 19) = - 40 Bài tập 23 ( sgk – 75). Tính: a. 2763 + 152 b. (- 7) + (- 14) c. (- 35) + (-39) = 2915 = - (7 + 14) = - 21 = - (35 + 39) = - 74 Bài tập 25 (sgk – 75). Điền dấu “>”, “<“ thích hợp vào ô vuông a. (-2) + (-5) (-5) b. (-10) (-3) + (-8). < > 8 -30 -13 16 -150 24 13 -150 -30 A: (+4) + (+9) = Trß ch¬I t×m « ch÷ 4 + 9 = 13 Ô chữ gồm 9 chữ cái, là một khu di tích lịch sử của huyện Võ Nhai. N : (-100) + (-50) = -( 100 + 50) = -150 K : 5 + | - 3| = 5 + 3 = 8 M: (+20) + (+4) = 20 + 4 = 24 H: (-17) + (-13) = -(17 + 13) = - 30 U: (-8) + (-5) = - (8 + 5) = - 13 O: (+2) + (+14) = 2 + 14 = 16 K H U O N M A N H K H U Ô N M Á N H

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_bai_4_cong_hai_so_nguyen_cung_dau_ha_la.ppt
Giáo án liên quan