Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 6, Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 6, Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học: 2021-2022 Toỏn:
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1/- Cấu tạo mỗi số thập phõn gồm mấy
phần? Kể ra tờn mỗi phần? Chỳng phõn
cỏch nhau bằng dấu gỡ?
Mỗi số thập phõn gồ m hai phần :
Phần nguyờn và phần thập phõn,
chỳng được phõn cỏch bởi dấu phẩy
(,) Toỏn:
2/- Nờu vị trớ cỏc phần ở bờn trỏi
và bờn phải dấu phẩy.
Phần nguyờn ở bờn trỏi dấu
phẩy
và phần thập phõn ở bờn phải
dấu phẩy. Toỏn:
Viết cỏc số thập phõn sau thành
phõn số thập phõn:
a) 0,05 =
b) 0,045 = Viết hỗn số sau thành số thập phõn rồi
đọc số đú:
375,406
Toỏn:
375,406
Phần nguyên Phần thập phân Toỏn:
375,406
Phần nguyên Phần thập phân
Số thập
phân
Hàng
. Toỏn:
Số thập phõn 3 7 5 , 4 0 6
Trăm Chục Đơn Phần Phần Phần
Hàng vị mười trăm nghỡn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của
Quan hệ giữa cỏc hàng thấp hơn liền sau.
đơn vị của hai hàng
liền nhau Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước. a) Trong số thập phõn 375,406:
- Phần nguyờn gồm cú: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
- Phần thập phõn gồm cú: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghỡn
- Số thập phõn 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm
linh sỏu b) Trong số thập phõn 0,1985
- Phần nguyờn gồm cú: 0 đơn vị
- Phần thập phõn gồm cú: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghỡn,
5 phần chục nghỡn
- Số thập phõn 0,1985 đọc là: khụng phẩy một nghỡn chớn trăm
tỏm mươi lăm * Muốn đọc một số thập phõn, ta đọc lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyờn,
đọc dấu “phẩy”, sau đú đọc phần thập phõn.
* Muốn viết số thập phõn, ta viết lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyờn,
viết dấu “phẩy”, sau đú viết phần thập phõn. Toỏn
Hàng của số thập phõn.
Đọc ,viết số thập phõn
Hoạt Động Thực Hành Bài tập 1: Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn,
phần thập phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ
số ở từng hàng.
2,35
phần nguyờn phần thập phõn
2 đơn vị 3 phần mười 5 phần trăm Bài1. Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập
phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số ở từng hàng.
301,80
phần nguyờn phần thập phõn
3 trăm 0 chục 1 đơn vị 8 phần mười 0 phần trăm Bài1. Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập
phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số ở từng hàng.
1942,54
phần nguyờn phần thập phõn
1 9 4 2 5 phần 4 phần
nghỡn trăm chục đơn mười trăm
vị Bài1. Đọc số thập phõn; nờu phần nguyờn, phần thập
phõn và giỏ trị theo vị trớ của mỗi chữ số ở từng hàng.
0,032
phần nguyờn phần thập phõn
0 đơn vị 0 phần 3 phần 2 phần
mười trăm nghỡn Bài 2: Viết số thập phõn cú :
a) Năm đơn vị, chớn phần mười.
5,9
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,
tỏm phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn 24 ,18
vị và mười tỏm phần trăm ). BÀI 3 :Viết cỏc số thập phõn :
5 33
3,5 = 3 6,33 = 6
10 100
5 905
18,05 =18 217,905 =217
100 1000
18 Trũ chơi Ai đỳng?
12345678910111213141516171819Hết20 giờ
AI NHANH?
AI ĐÚNG?
Thời gian
Thoát Trũ chơi Ai đỳng?
Cõu 1:
1234567891011121314151617181920Hết GIỜ
Số thập phõn 0,009 đọc là:
Khụng phẩy khụng trăm linh chớn.
ĐÁP ÁN:
Đ
Thời gian
Thoát
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tuan_6_bai_hang_cua_so_thap_phan_doc_vi.ppt



