2. Viết số thập phân có.
Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Không đơn vị, bốn phần trăm.
12 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 29: Ôn tập về số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN - TUẦN 29ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂNÔn bài cũSo sánh các phân số: 2 7 4 7 6 7 6 812 5 5 12 34 54 17 27>=Ôn bài cũTìm phân số bằng các phân số sau: 2 7 32 72TOÁNÔN TÂPVÊ SÔ THÂP PHÂN\/..Toán: Ôn tập về số thập phânphần thập phânphần nguyênđọc sốSố đã cho81,3257,08199,9963,4232581Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm0817Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.9999Chín mươi chín phẩy chín mươi chín4263Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó: Toán: Ôn tập về số thập phân2. Viết số thập phân có.Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).Không đơn vị, bốn phần trăm.8,6572,4930,048,65Toán: Ôn tập về số thập phân3. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân. 74,6 = 284,3 = 401,25 = 104 = 74,60284,30401,25104,00Toán: Ôn tập về số thập phân4. Viết các số sau dưới dạng số thập phân. 3 10 3 100 25 100200210001 44========3 57 81 21...........................................................0,30,034,252,0020,250,60,8751,5TRÒ CHƠI?AI NHANH HON5. Toán: Ôn tập về số thập phân= 78,6 ...... 78,59 9,478 ..... 9,48 28,300 ..... 28,3 0,916 ..... 0,906>Dặn dòÔn tập về số thập phânChuẩn bị bài: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)CHÀO TAM BIỆT!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tuan_29_on_tap_ve_so_thap_phan.ppt