Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 1: Ôn tập Khái niệm về phân số - Trường TH Ái Mộ B

2. Chú ý

Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.

Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1 và tử số là chính số đó.

- Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác o

Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0

ppt9 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 1: Ôn tập Khái niệm về phân số - Trường TH Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁNLỚP 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BÔn tập: Khái niệm về phân sốToán 5Viết: Đọc: hai phần ba Viết: Đọc: năm phần mười 1. Ôn tậpÔn tập: Khái niệm về phân sốViết: Đọc: bốn mươi phần một trăm Viết: Đọc: ba phần tư;;;Là các phân số 2. Chú ý- Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho. Ví dụ: 1:3 = ; 4:10 = ; 9:2 = - Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1 và tử số là chính số đó.Ví dụ: 5 = ; 12 = ; 2001 = - Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác oVí dụ: 1 = ; 1= ; 1 = - Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0Ví dụ: 0 = ; 0 = ; 0 = ;;;;a. Đọc các phân số sau :3. Luyện tập1. ;;;;b. Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.2. Viết các thương sau dưới dạng phân số: 3:5 ; 75:100 ; 9:17ThươngPhân số3 : 5 3 : 5 = 75:100 75:100 = 9:17 9:17 = 3.Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:32 ; 105 ; 100032 = ; 105 = ; 1000 = 4. Viết số thích hợp vào ô trống :a. 1 = 6 b. 0 = 5 0 6 Bài giảiCủng cố, dặn dò

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_1_on_tap_khai_niem_ve_phan_so_truo.ppt