Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 74: Tỉ số phần trăm - Trường TH Ái Mộ B

Bài mới

2: Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng sản phẩm của nhà máy?

 

ppt10 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 74: Tỉ số phần trăm - Trường TH Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán lớp 5PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B ÔN BÀI CŨ1/ Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái. a) Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái của tổ.b) Viết tỉ số của số bạn gái và số bạn trai của tổ. Bài giải:a) Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái của tổ là:Ôn bài cũb) Tỉ số của số bạn gái và số bạn trai của tổ là:5665ToánBCBài mớiVí dụ 1:ToánTỈ SỐ PHẦN TRĂMa) Ví dụ 1:Diện tích một vườn hoa là 100m2, trong đó có 25m2 trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa.Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là: 25 :100 hay 25 100 đọc là: hai mươi lăm phần trăm.Ta nói: Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25%; hoặc: Diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa.a) Ví dụ 1:Diện tích một vườn hoa là 100m2, trong đó có 25m2 trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa.a) Ví dụ 1:Diện tích một vườn hoa là 100m2, trong đó có 25m2 trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa. Ta viết: 25 = 25 10m 25m2 100 % %b)Ví dụ 2: Một trường học có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh giỏi. Tìm tỉ số của học sinh giỏi và số học sinh toàn trường.Tỉ số của học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là: 80 : 400 hay Ta có: 80 : 400 hay =Ta cũng nói rằng: Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh toàn trường là 20%; hoặc: Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh toàn trường.Tỉ số này cho biết cứ 100 học sinh của trường thì có 20 học sinh giỏi.Bài mớiVí dụ 1: 80 400 80 400 20 100Ví dụ 2:b)Ví dụ 2: Một trường học có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh giỏi. Tìm tỉ số của học sinh giỏi và số học sinh toàn trường.b)Ví dụ 2: Một trường học có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh giỏi. Tìm tỉ số của học sinh giỏi và số học sinh toàn trường. 20% =ToánTỈ SỐ PHẦN TRĂMBài mớiVí dụ 1:Ví dụ 2:Tỉ số này cho biết cứ 100 học sinh của trường thì có 20 học sinh giỏi. 100 100 100 100 20 20 20 20TỈ SỐ PHẦN TRĂM1: Viết theo mẫu;Mẫu : Bài mớiVí dụ 1:Ví dụ 2: 60400 60500 96300 75300 ;;; 75300 25100 ==25% 60400 15100 ==15% 60500 12100 ==12% 96300 32100 ==32%Luyện tập:Bài tập 1:2: Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Hỏi số sản phẩm đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trăm tổng sản phẩm của nhà máy?Bài giải.Đáp số: 95%.Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là:Bài mớiVí dụ 1:Ví dụ 2:95 : 100= 95 100= 95%Luyện tập:Bài tập 1:Bài tập 2:Bài mớiVí dụ 1:Ví dụ 2:Luyện tập:Bài tập 1:Bài tập 2:Bài tập 3:3: Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả. a/ Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?b/ Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?Bài giải:a/ Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn là:b/ Số cây ăn quả trong vườn là: 5401000 54100 ==54% 540 : 1000 = 1000 - 540 = 460 (cây)Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là: 4601000 46100 ==46% 460 : 1000 = Đáp số: a) 54% ; b) 46%Trò chơi Điền đúng điền nhanhĐội xanhĐội đỏ50% là tỉ số phần trăm của tỉ số: A.B. 50100100 50 100 200 2 1 5001000C.D.E.A.B. 50100100 50 100 200 2 1 5001000C.D.E.ĐSĐSĐĐSĐSĐToánTỈ SỐ PHẦN TRĂMBài học kết thúc!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_74_ti_so_phan_tram_truong_th_ai_mo.ppt
Giáo án liên quan