Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 62: Luyện tập chung

Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ?

Tóm tắt

Mua 4m : 60 000 đồng

Mua 6,8m : trả nhiều hơn ? đồng

Cách 1:

Giá tiền mua một mét vải là:

60 000 : 4 = 15 000 ( đồng )

6,8 mét vải nhiều hơn 4 mét vải là:

6,8 – 4 = 2,8 ( mét )

Mua 6,8 mét vải phải trả nhiều hơn 4 mét vải cùng loại là:

15 000  2,8 = 42 000 ( đồng )

 Đáp số: 42 000 đồng

ppt8 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 62: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATH 5BÀI GIẢNG TOÁN 5 - TIẾT 62LUYỆN TẬP CHUNG Tính nhẩm: a,78,29  10 b, 265,307  100 78,29  0,1 265,307  0,01 Ôn bài cũ: 1. Tínha, 375,84 – 95,69 + 36,78 = 280,15 + 36,78= 316,93b, 7,7 + 7,3  7,4= 7,7 + 54,02= 61,72 Luyện tập chung2. Tính bằng hai cách:a, ( 6,75 + 3,25)  4,2 b, ( 9,6 - 4,2)  3,6Cách 1: ( 6,75 + 3,25)  4,2 = 10  4,2 = 42Cách 2: 6,75  4,2 + 3,25  4,2 = 28,35 + 13,65 = 42Cách 1: ( 9,6 – 4,2)  3,6 = 5,4  3,6 = 19,44Cách 2: 9,6  3,6 – 4,2 3,6 = 34,56 – 15,12 = 19,44 Luyện tập chungTrò chơiAi nhanh3b: Tính nhẩm kết quả tìm x:5,4  x = 5,4 9,8  x = 6,2  9,8a c a Đ S S b b c Đ S S 105,46,20,62621Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ?4. Tóm tắtMua 4m : 60 000 đồngMua 6,8m : trả nhiều hơn ? đồng GiảiCách 1:Giá tiền mua một mét vải là:60 000 : 4 = 15 000 ( đồng )6,8 mét vải nhiều hơn 4 mét vải là:6,8 – 4 = 2,8 ( mét )Mua 6,8 mét vải phải trả nhiều hơn 4 mét vải cùng loại là:15 000  2,8 = 42 000 ( đồng ) Đáp số: 42 000 đồngCách 2:Giá tiền mua một mét vải là:60 000 : 4 = 15 000 ( đồng )6,8 mét vải mua hết số tiền là :15 000  6,8 = 102 000 ( đồng )Mua 6,8 mét vải phải trả nhiều hơn 4 mét vải cùng loại là:102 000 – 60 000 = 42 000 ( đồng ) Đáp số: 42 000 đồng Luyện tập chungKính chúc quí thầy cô sức khỏe !Chúc các em học giỏi !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_62_luyen_tap_chung.ppt