Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Năm học 2014-2015

Luyện tập:

Bài 2:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a) 1654 m2 = ha

b) 5000 m2 = ha

c) 1 ha = km2

d) 15 ha = km2

 

ppt12 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Kiểm tra bài cũ:Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn: 2 kg 50 g = ...... kg 10 kg 3 g = ...... kg Lớn hơn mét vuôngNhỏ hơn mét vuông Mét vuôngdam2hm2(ha)km2dm2cm2mm2m2 1km2=..................hm2= km21hm2=..................dam21dam2=...................m21m2=..................dm21dm2=....................cm21cm2=.................mm21mm2= hm2 = dam2= m2= dm2= cm2100100100100100 1100 1100 1100 1100 1100 1100100 (hoặc = 0,01km2) (hoặc = 0,01dam2) (hoặc = 0,01m2) (hoặc = 0,01dm2) (hoặc = 0,01cm2) (hoặc = 0,01hm2)Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN-Hai đơn vị đo diện tớch liền kề nhau hơn kộm nhau bao nhiờu lần?Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán Lớn hơn mét vuôngNhỏ hơn mét vuông Mét vuôngdam2hm2km2dm2cm2mm2m2 1km2=...... .hm2= km21hm2=...... dam21dam2=.........m21m2=........dm21dm2=.......cm21cm2=.......mm21mm2= hm2 = dam2= m2= dm2= cm2100100100 100100 1100 1100 1100 1100 1100 1100100 + Mỗi đơn vị đo diện tớch gấp 100 lần đơn vị liền sau nú. + Mỗi đơn vị đo diện tớch bằng một phần trăm (bằng 0,01) đơn vị liền trước nú. (hoặc = 0,01km2) (hoặc = 0,01dam2) (hoặc = 0,01m2) (hoặc = 0,01dm2) (hoặc = 0,01cm2) (hoặc = 0,01hm2)Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNToánVí dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :3 m2 5 dm2 = ........ m23m25dm2 = m2 5100= m2 053 m2 5 dm2 = 3,05 m2 Cách làm: Vậy : 33, Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :42 dm2 = ........ m242 dm2 = m2 42100= m2 4242 dm2 = 0,42 m2 Cách làm: Vậy : 0, Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014VỞ NHÁP 2 PHÚTTiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNToánViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 56 dm2 = m2d) 2 cm2 5 mm2 = cm20,562,05 cm2 5100Luyện tập: Bài 1: b) 17dm223cm2= dm217,23c) 23 cm2 = dm2 (ha)0,23Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014S/47 dm223100Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNToánLuyện tập: Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :a) 1654 m2 = ha0,1654b) 5000 m2 = ha0,5c) 1 ha = km20,01d) 15 ha = km20,15Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014S/470,1654 = ha Cỏch làm: a) 1654 m2 = ha Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Lớn hơn mét vuông Mét vuông Nhỏ hơn mét vuông 0km2hm2(ha)dam2m2dm2cm2mm2Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :a) 1654 m2 = ha0,1654b) 5000 m2 = ha0,516540050000c) 1 ha = km20,01d) 15 ha = km20,151015Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNThứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014ToánTiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNBài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 5, 34km2 = hab) 16, 5m2 = m2 dm2c) 6, 5km2 = had) 7, 6256 ha = m2Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014ToánTiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNBài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 5, 34km2 = 534 hab) 16, 5m2 = 16m2 50dm2c) 6, 5km2 = 650 had) 7, 6256 ha =76 256 m2 Chọn chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng. C.B. .Chọn chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng. 165 dm2 =1,65 m2 A. B. C. Chọn chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng A. 5 km234 ha= 53,4 km2 B. 51cm2= 5,1dm2 A. 51cm2= 5100dm2 51cm2= 0,51dm2C.65 m2 = 65 dam2 C. 65 m2 = 650 dam2ễ CỬA BÍ MẬT B. 5 km234 ha= 0,534km2 5 km234 ha= 5,34km2 165 dm2 =16,5m2 165 dm2 =1650 m2 Chọn chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng65 m2 = 0,65dam2A.1234 DẶN Dề: *Về nhà xem lại bài và làm bài tập 1; 2 (sỏch giỏo khoa trang 47) *Chuẩn bị bài Luyện tập chung (trang 47) Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014ToánTiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNCHÂN THÀNH CẢM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_43_viet_cac_so_do_dien_tich_duoi_d.ppt