Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Ghi nhớ

* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

* Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

ppt25 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG TOÁN 5 - TIẾT 34HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂNToánHàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phânÔn bài cũa)0,05 =b) 0,045 =c)0,087 =d) 0,2 =Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: 375, 406phần nguyênphần thập phânNêu phần nguyên và phần thập phân của số thập phân sau:375,406phần nguyênphần thập phânNêu phần nguyên và phần thập phân của số thập phân sau:Số 573460,Những số này thuộc hàng nào? Hàng??????Chúng ta tìm hiểu qua bàiSố thập phân375,406HàngTrămChụcĐơn vịPhần mườiPhần trămPhần nghìnMỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhauHàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân a)Trong số thập phân 375,406:- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn- Số thập phân 375, 406 đọc là:ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.b)Trong số thập phân 0,1985- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.- Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm. * Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. * Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.Ghi nhớ1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. 2,35 phần nguyênphần thập phân2 đơn vị3 phần mười5 phần trămĐọc là: hai phẩy ba mươi lăm.1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.301,80 phần nguyênphần thập phân1 đơn vị8Phầnmười0PhầntrămĐọc là: hai phẩy ba mươi lăm.0 chục3 trăm 1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. 1942,54 phần thập phân2 đơn vị phần nguyên9 trăm4 chục1 nghìn5 phần mười4 phần trămĐọc là: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư 1. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. 0,032 phần thập phân2 phần nghìn phần nguyên0 đơn vị0 phần mười3 phần trămĐọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai2: Viết số thập phân có: a) Năm đơn vị, chín phần mười.5,9b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).24,18c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn) 55,555d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.2002,08e) Không đơn vị một phần nghìn.0,0013 Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu): 3,5 6,33  18,05  217,908 AI NHANH? AI ĐÚNG?Câu 1:Đáp án:Số thập phân 0,09 đọc là:ĐKhông phẩy chín phần trăm.Câu 2:Đáp án:Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười, chín phần trăm: 22,59ĐCâu 3:Đáp án:Ba đơn vị, chín phần mười: 3,09S3,9Câu 4:Đáp án:Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:SCâu 5:Đáp án:Chữ số 5 trong số 2,562 thuộc hàng nào?Đ Hàng phần mườiCâu 6:Đáp án:5100 Hỗn số 4viết dưới dạng số thập phân là : 4,05 ĐCâu 7:Đáp án:ĐSố thập phân 0,5 bằng phân số 510Câu 8:Đáp án:SChuyển 6,33 thành hỗn số ta được :631006 Câu 9:Đáp án:18,05 =185100Đ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_34_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet.ppt