Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
Một số thập phân gồm hai phần:
Phần nguyên.
Phần thập phân.
Chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
14 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 33: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATH 5BÀI GIẢNG TOÁN 5 - TIẾT 33KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( TIẾP THEO) 0,5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm0,04 0,030,006 0,560,001Ôn bài cũTOÁNKHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)mdmcmmm2 72m7dm= = 2,7m8 5 68m 5dm 6cm= = 8,56 m 0 1 9 5 2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét0m 195mm= 0 =0,195m0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.a) Ví dụ:8m56cm0m1dm 9cm 5mmCác số 2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân Khái niệm số thập phân (TT) ToánVí dụ 1: 8,56 8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáuPhần thập phânPhần nguyênVí dụ 2: 90,638 90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi támPhần thập phânPhần nguyênMột số thập phân gồm hai phần: Phần nguyên. Phần thập phân. Chúng được phân cách bởi dấu phẩy.Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân 8,56Phần nguyênPhần thập phân,- Cấu tạo của số thập phânKhái niệm số thập phân (TT) Toán Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.Luyện tập1. Đọc mỗi số thập phân sau.9,4:7,98:25,477:206,075:0,307:Chín phẩy bốn.Bảy phẩy chín mươi tám.Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.Không phẩy ba trăm linh bảy.2. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó. 910 5 4510082 2251000810 5,9=810,225=82,45=Năm phẩy chínTám mươi hai phẩy bốn mươi lăm.Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm.3. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,1 = ; 0,02 = 0,004 = ; 0,095 = Chúc các em vui vẻ!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_tiet_33_khai_niem_so_thap_phan_tiep_the.ppt