Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - Hồ Thị Thành

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

5 tấn 132 kg = . . . tấn

Vậy: 5 tấn 132 kg = tấn

Muốn chuyển đổi hai đơn vị đo khối lượng về một đơn vị đo khối lượng(lớn) viết dưới dạng số thập phân, có 2 bước:

 - Bước 1: Viết dưới dạng hỗn số

 - Bước 2: Dựa vào hỗn số viết thành số thập phân.

pptx21 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - Hồ Thị Thành, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LiỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ MÔN TOÁN LỚP 5ABÀI: VIẾT SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNTRƯỜNG TiỂU HỌC BỒ ĐỀ GV: Hồ Thị ThànhA. 95,03dmB. 95,3dmC. 95,30dm Chọn chữ cái trước đáp án đúng 95dm3mm = dmAÔN BÀI CŨA. 4,87kmB. 48,7kmC. 4,087kmB. 48,7km Chọn chữ cái trước đáp án đúng 487hm = kmA. 9m 120cmB. 91m 2cmC. 9m 12cmC. 9m 12cm Chọn chữ cái trước đáp án đúng 9,12m = m cm* Hai đơn đo khối khối lượng liền nhau:. - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. - Đơn vị bé bằng hay (0,1) đơn vị lớn. 1 tấn = .. ..kg1 kg = .. tấn =tấn1 g = .. kg =kg1 kg = .. g10000,00110000,0011 10001 10001 tấn = .. ..tạ1 tạ = .. ..tấn = ..tấn101 100,1Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:Vậy: 5 tấn 132 kg = tấn 5,132 Muốn chuyển đổi hai đơn vị đo khối lượng về một đơn vị đo khối lượng(lớn) viết dưới dạng số thập phân, có 2 bước: - Bước 1: Viết dưới dạng hỗn số - Bước 2: Dựa vào hỗn số viết thành số thập phân.= 55 tấn 132 kg = . . . tấn5 tấn 132 kg1000 tấn= 5,132 132tấn5,132 Lớn hơn ki-lô-gamtấntạyếngdaghgkgKi-lô-gamBé hơn ki-lô-gamVí dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:5 tấn 135kg = tấn 5 3 1 25,135 Cách làm 2: ,Ví dụ 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:Vậy: 5 tấn 2 kg = tấn 5,002 = 55 tấn 2 kg = tấn5 tấn 2 kg1000 tấn= 5,002 2tấn5,002 Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày? Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày? Tóm tắt:1 ngày: 1 con ăn: 9 kg thịtBài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày? Tóm tắt:1 ngày: 1 con ăn: 9 kg thịt30 ngày: 6 con ăn: tấn thịt?Bài 3:Tóm tắt:1 ngày: 1 con ăn: 9 kg thịt30 ngày: 6 con ăn: tấn thịt?Bài 3:Tóm tắt:1 ngày: 1 con ăn: 9 kg thịt30 ngày: 6 con ăn: tấn thịt?1 ngày: 6 con ăn: kg thịt? Lượng thịt để nuôi 1 con sư tử trong 30 ngày là: 30 x 9 = 270 ( kg ) 1620 kg = 1,62 tấn Đáp số: 1,62 tấn Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là: C.2: 6 x 270 = 1620 ( kg )Bài giải: Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày là:6 x 9 = 54 ( kg ) 1620 kg = 1,62 tấn Đáp số: 1,62 tấn 54 x 30 = 1620 ( kg ) Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là: C.1: Bài 3:Bài giải:Tóm tắt:1 ngày: 1 con ăn: 9 kg thịt30 ngày: 6 con ăn: tấn thịt?Biết ba con : gà , ngỗng , thỏ cân nặng lần lượt là : Trong các số 512,34 ; 423,15 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. B. 10 tấn 15 kg = 10,150 kg C.B. Con ngỗngTrong ba con trên ,con nào nặng nhất. .Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. 8 kg 532 g = 8,532 kg A.109876543210 B. 8 kg 532 g = 85,32 kg C. 8 kg 532 g = 0,8532 kg Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 10 tấn 15 kg = 10,15 kg 10 tấn15 kg = 10,015 kg B. 423,51 A. 512,34 423,15 C.1,85 kg ; 3,6 kg ; 3000 g. A. Con gà C. Con thỏ1234Ô CỬA BÍ MẬT0123456789010987654321001234567890Biết ba con : gà , ngỗng , thỏ cân nặng lần lượt là : Trong các số 512,34 ; 423,15 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. B. 10 tấn 15 kg = 10,150 kg C.B. Con ngỗngTrong ba con trên ,con nào nặng nhất. .Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. 8 kg 532 g = 8,532 kg A.109876543210 B. 8 kg 532 g = 85,32 kg C. 8 kg 532 g = 0,8532 kg Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 10 tấn 15 kg = 10,15 kg 10 tấn15 kg = 10,015 kg B. 423,51 A. 512,34 423,15 C.1,85 kg ; 3,6 kg ; 3000 g. A. Con gà C. Con thỏ1234Ô CỬA BÍ MẬT01234567890Chúc quý thầy cô và các em mạnh khoẻ

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_viet_so_do_khoi_luong_duoi_dang_so.pptx