+ Chia mảnh đất thành các hình đơn giản đã học (Hình tam giác, hình thang, hình chữ nhật, hình vuông,.)
 + Tính số liệu trong các hình vừa được chia.
 + Tính diện tích từng hình.
 + Tính tổng diện tích các hình.
              
                                            
                                
            
                       
            
                
15 trang | 
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập về tính diện tích (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 
Luyện tập về tính diện tích ( Tiếp theo ) 
Ví dụ : Một mảnh đất có hình dạng như hình bên. Để tính diện tích mảnh đất đó, ta có thể làm như sau: 
N 
M 
A 
D 
B 
C 
E 
 khi đó mảnh đất được chia thành hình thang ABCD và hình tam giác ADE. 
	Kẻ các đoạn thẳng BM, EN vuông góc với AD. 
a, Nối điểm A với điểm D, 
Ví dụ : Một mảnh đất có hình dạng như hình bên. Để tính diện tích mảnh đất đó, ta có thể làm như sau: 
b, Đo các khoảng cách trên mặt đất. Giả sử ta có bảng số liệu các kết quả như sau: 
Đoạn thẳng 
Độ dài 
BC 
30m 
AD 
55m 
 BM 
22m 
EN 
27m 
N 
M 
A 
D 
B 
C 
E 
30m 
55m 
22m 
27m 
N 
M 
A 
D 
B 
C 
E 
30m 
55m 
22m 
27m 
Hình 
Diện tích 
Hình thang ABCD 
= 935(m ) 
(55+30) x 22 
 2 
Hình tam giác ADE 
 55 x 27 
 2 
= 742,5(m ) 
Hình ABCDE 
935 + 742,5 
= 1677,5 (m ) 
 Vậy diện tích mảnh đất là 1677,5m 2 
2 
2 
2 
Ví dụ 1 : Một mảnh đất có hình dạng như hình bên. Để tính diện tích mảnh đất đó, ta có thể làm như sau 
c, 
 + Chia mảnh đất thành các hình đơn giản đã học (Hình tam giác, hình thang, hình chữ nhật, hình vuông,...) 
 + Tính số liệu trong các hình vừa được chia. 
 + Tính diện tích từng hình. 
 + Tính tổng diện tích các hình. 
Luyện tập về tính diện tích ( Tiếp theo) 
 Toán 
Ghi nhớ 
 Bài 1 : Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết: 
E 
G 
C 
D 
B 
A 
63m 
84m 
28m 
30m 
Nhóm đôi 
GC = 30m 
AD = 63m 
AE = 84m 
BE = 28m 
BG = BE + EG 
mµ: EG = AD 
nªn: BG = BE + AD 
91 x 30 : 2 = 1365(m 2 ) 
 Diện tích mảnh đất là: 
 1365 + 1176 + 5295 = 7833(m 2 ) 
 Đáp số : 7833m 2 
Độ dài cạnh BG là: 
 63 + 28 = 91(m) 
Diện tích tam giác ABE là: 
 84 x 28 : 2 = 1176 (m ) 
Bài 1 : 
Giải 
DT hình chữ nhật AEDG là: 
 84 x 63 = 5292 (m 2 ) 
 Diện tích hình tam BGC là: 
DIỆN TÍCH MẢNH ĐẤT 
DT 
tam giác BGC 
DT Hình 
chữ nhật AEGD 
DT 
tam giác ABE 
 Bµi gi¶i: 
 §é dµi c¹nh BG lµ: 
 28 + 63 = 91(m) 
 DiÖn tÝch h×nh thang ABGD lµ: 
 (63 + 91) x 84 : 2 = 6468 (m 2 ) 
 DiÖn tÝch tam gi¸c BGC lµ: 
 91 x 30 : 2 = 1365 (m 2 ) 
 DiÖn tÝch m¶nh ®Êt lµ: 
 1365 + 6468 = 7833 (m 2 ) 
 §¸p sè : 7833 m 2 
Bài 1 : 
DIỆN TÍCH MẢNH ĐẤT 
DT 
Hình thang ABGD 
DT 
tam giác BGC 
Bài 2 : Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết: 
ND = 25,3m 
A 
D 
C 
B 
20,8m 
 38m 
24,5m 
37,4m 
25,3m 
N 
M 
BM = 20,8m 
CN = 38m 
AM = 24,5m 
MN = 37,4m 
254,8+480,7+1099,56= 1835,06(m 2 ) 
A 
D 
C 
B 
20,8 m 
 38m 
24,5m 
37,4m 
25,3m 
Giải 
N 
M 
Bài 2 : 
Diện tích hình tam giác ABM là: 
24,5 x 20,8 : 2 = 254,8 (m 2 ) 
Diện tích hình tam giác CND là: 
25,3 x 38 : 2 = 480,7 (m 2 ) 
Diện tích hình thang MBCN là: 
(20,8 +38) x 37,4 :2 =1099,56(m 2 ) 
Diện tích mảnh đất: 
Đáp số: 1835,06m 2 
 Ghi nhớ: 
 + Chia mảnh đất thành các hình đơn giản đã học 
( Hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang...) 
+ Tính số liệu trong các hình vừa được chia. 
+ Tính diện tích từng hình. 
+ Tính tổng diện tích các hình. 
Luyện tập về tính diện tích ( Tiếp theo) 
 Toán 
* Điền chữ Đ vào ô đúng, chữ S vào ô sai. 
1/ Hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm thì diện tích là 50 cm . 
2/ Cho một hình tam giác có cạnh đáy là 20 m, chiều cao bằng 15 m. Diện tích hình tam giác là 300 m 
3/ Cho hình thang có đáy lớn là 25 dm, đáy bé là 15 dm, chiều cao là 5 dm. Hình thang đó có diện tích là 100 dm. 
Đ 
S 
Đ 
Luyện tập về tính diện tích ( Tiếp theo) 
 Toán 
2 
2 
2 
Chúc mừng 
chiến thắng! 
Ôn các công thức tính diện tích của các hình đã học. 
Chuẩn bị bài 
 “Luyện tập chung” trang 106. 
Luyện tập về tính diện tích ( Tiếp theo) 
 Toán 
Chúc sức khỏe quý thầy cô 
            File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_bai_luyen_tap_ve_tinh_dien_tich_tiep_th.ppt