Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Diện tích hình tam giác - Phan Thị Nga
Bài 3: So sánh diện tích của:
a)Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
b)Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
c)Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Diện tích hình tam giác - Phan Thị Nga, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mụn: Toỏn Lớp 5A2HèNH TAM GIÁCGV: Phan Thị Nga Hỡnh tam giỏc ABC cú* Ba cạnh là:cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.* Ba đỉnh là : đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.* Ba gúc là: gúc A, gúc B, gúc C.ABCA/ Hỡnh tam giỏcHỡnh tam giỏcTam giỏc cú 3 gúc nhọnHỡnh tam giỏcTam giỏc cú 1 gúc tự và 2 gúc nhọnHỡnh tam giỏcBACTam giỏc cú 1 gúc vuụng và 2 gúc nhọnTam giỏc vuụngBACHB/ Đỏy và đường caoBACHBC là đáy, AH là đưường cao ứng với đáy BC.Độ dài AH là chiều cao.ACBHACBHAH là đưường cao ứng với đáy BC.ABCABCAB là đưường cao ứng với đáy BC.Bài 1: Viết tờn 3 gúc và 3 cạnh của mỗi hỡnh tam giỏc dưới đõyABCDEGMKNBa cạnh:Ba góc:Tam giác ABC có:cạnh BC, cạnh AB, cạnh CA.góc A,góc B,góc C.ABC Ba cạnh:DEG Ba góc:Tam giác DEG có:cạnh DE,cạnh EG,cạnh GD.góc D,góc E,góc G.MNK Ba cạnh: Ba góc:Tam giác KMN có:cạnh KM,cạnh MN,cạnh NK.góc K,góc M,góc N. Bài 2: Hóy chỉ ra đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi tam giỏc dưới đõy ABCHKDGMEPQNHBCA*AB là đáy. *CH là đưường cao ứng với đáy AB.DKEG*EG là đáy. *DK là đưường cao ứng với đáy EG.PNMQ*PQ là đáy. *MN là đưường cao ứng với đáy PQ.Bài 3: So sánh diện tích của:a)Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.b)Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.c)Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDCAEBCHDAEBCHD1 ụ vuụng ụ vuụng 1 2AEBCHDa) Diện tích hình tam giác AED .......... diện tích hình tam giác EDH. bằngAEBCHDb) Diện tích hình tam giác EBC ............ diện tích hình tam giác EHC. bằngAEBCHDc) Diện tích hình chữ nhậtdiện tích hình tam giác EDC. ABCD.................gấp đôi
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_dien_tich_hinh_tam_giac_phan_thi_ng.ppt