Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 88: Dấu hiệu chia hết cho 3 - Đào Quang Trung

b) Dấu hiệu chia hết cho 3

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Chú ý : Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 88: Dấu hiệu chia hết cho 3 - Đào Quang Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn toán - lớp 4Tiết 88 – Dấu hiệu chia hết cho 3Người hướng dẫn : Thầy Đào Quang TrungNgười trình bày : Đặng Hồng SâmLớp: tại chức - K3 Quảng NinhDấu hiệu chia hết cho 3Ví dụ : 63 : 3 = 21Ta có : 6 + 3 = 9, 9 : 3 =3.91 : 3 = 30 ( dư 1 )Ta có : 9 + 1 = 10, 10 : 3 = 3 ( dư 1 ).123 : 3 = 41Ta có : 1 + 2 + 3 = 6, 6 : 3 = 2.125 : 3 = 41 ( dư 2 )Ta có : 1 + 2 + 5 = 8, 8 : 3 = 2 ( dư 2 ).b) Dấu hiệu chia hết cho 3Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.Chú ý : Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.1. Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313.Trả lời : Trong các số trên số chia hết cho 3 là các số sau :231 1872 92 3132. Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3 ?96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311.Trả lời : Trong các số trên số không chia hết cho 3 là các số sau :502 6823 55 553 641 3113. Viết 3 số có 3 chữ số và chia hết cho 3 Sau đây là một số các đáp án1235497619811233847291234534. Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 56 79 2 354841Bạn có thể điền vào ô trống với nhiều các đáp án khác nhau

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_88_dau_hieu_chia_het_cho_3_dao_qua.ppt