- Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. Tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
- HS có thể viết các phép chia thành các phân số.
- Biết các số tự nhiên đều có thể viết thành các phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.
- Tự giác tích cực trong học tập.
42 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 92 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Phân số và phép chia
số tự nhiên (tt)
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2022
Toán
Bài 63. Phân số và phép chia số tự nhiên (T2)
Yêu cầu cần đạt
* Em biết :
- Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. Tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
- HS có thể viết các phép chia thành các phân số.
- Biết các số tự nhiên đều có thể viết thành các phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.
- Tự giác tích cực trong học tập.
Khởi động
Viết thương của mỗi phép tính sau dưới dạng phân số: 3 : 7 ; 5 : 16
KHỞI ĐỘNG:
Đố em !
Phân số có tử số là :
A. 7
B. 9
Phân số có mẫu số là :
B. 12
A. 8
Phép chia 15 : 16 được viết thành phân số là :
B.
A.
Phân số là thương của phép chia nào ?
b. 7 : 5
A. 5 : 7
Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2022
Toán
Bài 63. Phân số và phép chia số tự nhiên (T2)
B. Hoạt động thực hành
Khám phá
Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)
Ví dụ 1 : Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Vân ăn một quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số
phần quả cam Vân đã ăn.
1
4
1 quả
quả
1
4
Vân đã ăn tất cả 5 phần
hay quả cam.
5
4
quả
5
4
Chia đều 5 quả cam cho 4 bạn. Tìm phần cam mỗi bạn.
5 : 4 = ?
Ta có:
Số phần cam của mỗi người là:
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Ví dụ 2:
Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.
quả cam.
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Mỗi bạn được quả cam
Ta có : 5 : 4 = (quả cam)
4
5
5
4
So sánh quả cam với 1 quả cam.
5
4
5
4
quả cam
1 quả cam
nhiều hơn
Vậy: 1
5
4
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
>
5
4
So sánh quả cam với 1 quả cam.
quả cam
1 quả cam
Vậy 1
bằng
So sánh quả cam với 1 quả cam.
Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.
quả cam
1 quả cam
4
4
4
4
4
4
1
4
1
4
ít hơn
Vậy 1
1
4
Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
=
<
4
4
1
4
Kết luận Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số , phân số đó lớn hơn 1 Những phân số có tử số bằng mẫu số , phân số đó bằng 1Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số , phân số đó nhỏ hơn 1
Luyện tập
1
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7
8 : 5
19 : 11
3 : 3
9
7
8
5
19
11
3
3
2
15
2 : 15
= 1
=
=
=
=
=
Hình 1
Hình 2
6
7
12
7
Bài tập 2: Có hai phân số và , phân số nào
chỉ phần tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu của hình 2.
6
7
12
7
3
Trong các phân số
3
4
9
14
7
5
6
10
19
17
24
24
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
Phân số bé hơn 1
Phân số bằng 1
Phân số lớn hơn 1
c) Phân số nào lớn hơn 1?
;
;
;
;
;
Vận dụng
Trò chơi
Ong tìm chữ
Phân số . 1
lớn hơn
bé hơn
bằng
29
16
Phép chia có thể viết dưới dạng phân số là
11 : 9
11 : 11
9 : 11
11
9
Phân số lớn hơn 1 khi phân số có tử số mẫu số
lớn hơn
bé hơn
bằng
Phân số 1
lớn hơn
bằng
bé hơn
32
32
NHỔ CÀ RỐT
Cách chơi:
Mỗi câu trả lời đúng sẽ giúp chú thỏ đi đến nhổ 1 củ cà rốt.
Viết phân số: năm mươi hai phần tám mươi tư
Phép chia 4 : 7 được viết thành phân số là :
Viết phân số có tử số là 9, mẫu số là 10.
27
Số 5 được viết thành phân số là :
Nhổ hết cà rốt rồi. Con giỏi quá !
Thân ái chào tạm biệt
CHÀO TẠM BIỆT
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhien_ti.pptx