Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Trường TH Phúc Lợi

* Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.

4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.

4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.

4 nhân 2 bằng 8, viết 8.

4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.

4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.

ppt13 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Trường TH Phúc Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP THỂ LỚP 4A2 CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO TỚI THĂM LỚP DỰ GIỜMÔN TOÁN LỚP 4TRƯỜNG TH PHÚC LỢIa) 41 324 x 2 = ? ÔN BÀI CŨa) 41 324 x 2 = ? 41324 Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: . 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8. . 2 nhân 2 bằng 4 , viết 4. . 2 nhân 3 bằng 6 , viết 6. . 2 nhân 1 bằng 2 , viết 2. . 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8. 41 324 x 2 = 82 648 2x84628ÔN BÀI CŨ2242 nhân 2 bằng 4, viết 4 4 a. 241324 x 2 = ?* Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.4. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.. 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.. 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.. 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.8x6284 241324 2241324 x 2 = 482648 b. 136 204 x 4 = ?* Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.1. 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.. 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.. 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.. 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. . 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.. 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.6x8445136 2044136 204 x 4 = 544 816 Phép nhân không có nhớa. 241324 x 2 = ?48x6284 241324 2b. 136 204 x 4 = ?16x8445136 2044Phép nhân có nhớ 341 231x2Bài 1: Đặt tính rồi tínhb. 102 426 x 5 214 325 x 4 410 536 x 3a, 341 231 x 2Nếu tăng thừa số thứ nhất lên hai lần thì tích mới là bao nhiêu? Vì sao?Nếu tăng thừa số thứ nhất lên 2 lần và giảm thừa số thứ hai đi 2 lần thì tích mới là bao nhiêu? Vì sao?3412312x6824622143254x8573001024265x5121304105363x12316082 341 231* Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trốngm2345201634 x m403 268604 902806 5361 008 170Bài 3: Tính a. 321 475 + 423 507 x 2 843 275 – 123 568 x 5609 x 9 – 4 845b. 1 306 x 8 + 24 573= 321 475 + 847 014= 1 158 489 = 10 448 + 24 573= 35 021= 843 275 – 617 840= 225 435 = 5 481 – 4 845 = 636* Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?Tóm tắt : Vùng thấp :Vùng cao :8 xã9 xã850 quyển truyện980 quyển truyện? quyển truyện Bài 4: Bài giải : Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là: 850 × 8 = 6800 (quyển truyện) Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là: 980 × 9 = 8820 (quyển truyện) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: Đáp số : 15620 (quyển truyện) 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)Bài 4: Bài giải : Số quyển truyện cả huyện được cấp là: Đáp số : 15620 (quyển truyện) 850 x8 + 980x9 = 15620 (quyển truyện)CHÀO CÁC EM !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_truong_th.ppt
Giáo án liên quan