2. Trong dãy số tự nhiên:
Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, số 1 000 001 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 002,
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước đó.
Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1 được được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
5 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên - Trường Tiểu học Ngọc Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Ngọc LâmMôn: Toán Bài: Dãy số tự nhiên1. a) Các số: 0; 1; 2; 3; ; 9; 10; ; 100;;1000; là các số tự nhiên.Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số: Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 102. Trong dãy số tự nhiên:- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, số 1 000 001 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 002, Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1 được được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.Bài 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:610010009929Bài 2. Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:12100210 0001000100Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có 3 số tự nhiên liên tiếp:a) 4; 5;......b)......; 87; 88c) 896;......; 898d) 9; 10;......e) 99;100;......;g) 9998; 9999;......; Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 909; 910; 911;......; ......; ......; ......; ......;b) 0; 2; 4; 6;......; ......; ......; ......; ......; ......; ......;c) 1; 3; 5; 7;......; ......; ......; ......; ......; ......; ......;
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_day_so_tu_nhien_truong_tieu_hoc_ngo.ppt