Kiểm tra bài cũ:
Tiết toán lần trước chúng ta học bài gì?
: Viết vào chỗ chấm
3 tạ 5 kg = . kg
2 tấn 50 kg = . kg
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam người ta dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam.
15 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Bảng đơn vị đo khối lượng - Nguyễn Thị Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC LONG BIÊNChào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp 4AGv: Nguyễn Thị HiềnTOÁN Kiểm tra bài cũ:Bảng con Tiết toán lần trước chúng ta học bài gì? 2 tấn 50 kg = . kg3 tạ 5 kg = . kg : Viết vào chỗ chấm Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam người ta dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam. BÀI MỚIBảng đơn vị đo khối lượnga) Đề -ca-gam, héc-tô-gam Đề -ca-gam viết tắt là dagHéc-tô-gam viết tắt là hg1 dag = 10 g1 hg = 10 dag 1 hg = 100 gb) Bảng đơn vị đo khối lượngLớn hơn ki-lô-gamKi-lô-gamBé hơn ki-lô-gamTấnTạYếnkghgdagg1 tấn = tạ= kg1 tạ= yến = kg1 yến = kg 1kg = hg = g1 hg = dag = g 1 dag = g1 g 101010101010 1000 1000100100Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền. nóBài tập: 1- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 dag = ..g 1 hg = dag 10 g = .. dag 10dag = ..hgb) 4 dag = ..g 3 kg = hg 2kg 300g = .. g 8 hg = .. dag 7 kg = .. g 2kg30g = .. gLàm miệng nối tiếpb308020307000 402300Bài tập: 2- Tính: 380g + 195g 452 hg x 3 928dag – 274 dag 768hg : 6vBài tập: 5dag . 50g 3 tấn 500kg ..3500 kgnh4> < = ?3- = = Củng cố :* Nêu các đơn vị đo khối lượng từ tấn đến bé. 1 dag = g1 hg = dag 1 hg = gDặn dò :* Về học bài * Chuẩn bị bài sau: Giây, thế kỉTấn, tạ , yến, kg, hg, dag, g. 1 dag = 10 g1 hg = 10 dag 1 hg = 100 gChân thành cám ơn các thầy cô và các con học sinh!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_bang_don_vi_do_khoi_luong_nguyen_th.ppt