6 giờ 55 phút. Hoặc 7 giờ kém 5 phút
12 giê 40 phót, hoặc 1 giờ kém 20 phút
2 giê 35 phót, hoặc 3giờ kém 25 phút
5 giê 50 phót, hoặc 6 giờ kém 10 phút
8 giê 55 phót, hoặc 9 giờ kém 5 phút
10 giê 45 phót, hoặc 11 giờ kém 15 phút
12 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 3: Xem đồng hồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: XEM ĐỒNG HỒ121187109654321Ôn bài cũ:Đồng hồ chỉ mấy giờ?12118710965432110 giờ 20 phút1211871096543211 giờ 40 phútHoặc: 2 giờ kém 20 phútToán: (Tiết 14)XEM ĐỒNG HỒ. (tiếp theo)121187109654321121187109654321878 giê35 phót12118710965432188 giê45 phót12118710965432188 giê55 phót911Hoặc: 9 giờ kém 25 phútHoặc: 9 giờ kém 15 phútHoặc: 9 giờ kém 5 phút1211871096543211§ång hå chØ mÊy giê ? (Trả lời theo mẫu)121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321a1211871096543216 giờ 55 phút. Hoặc 7 giờ kém 5 phútbMÊy giê ?12 giê 40 phót, hoặc 1 giờ kém 20 phútcMÊy giê ?2 giê 35 phót, hoặc 3giờ kém 25 phútdMÊy giê ?5 giê 50 phót, hoặc 6 giờ kém 10 phúteMÊy giê ?8 giê 55 phót, hoặc 9 giờ kém 5 phútgMÊy giê ?10 giê 45 phót, hoặc 11 giờ kém 15 phút 2Quay kim ®ång hå ®Ó ®ång hå chØ:a) 3 giê 15 phótb) 9 giê kém 10 phútc) 4 giê kém 5 phót1211871096543211211871096543211211871096543211211871096543213Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321a121187109654321b) 4 giờ 15 phút. bcdd) 9 giờ kém 15 phútee) 10 giờ kém 10 phútgg) 12 giờ kém 5 phút c) 7 giờ 20 phút. a) 3 giờ 5 phút. 4. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi: 4.Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:6 giờ 15 phút6 giờ 30 phút4.Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:7 giờ kém 15 phút7 giờ 25 phút4.Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:11 giờ11 giờ 20 phút
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_3_xem_dong_ho.ppt