Đề kiểm tra chất lượng Tháng 3, 4, 5, môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Mù Sang (Có đáp án và thang điểm)

Câu 4: Bài toán: (02 điểm) Nuôi ong

 Nhằm tận dụng môi trường ở gần rừng gia đình anh Da ở bản Mù Sang đã làm trang trại nuôi ong để lấy mật, tăng thêm thu nhập cho gia đình, đảm bảo cuộc sống.

Câu hỏi: Nuôi ong

Anh Da có 36l mật ong chia đều vào 4 can. Hỏi 2 can có mấy lít mật ong?

 

docx7 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 22/04/2023 | Lượt xem: 180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Tháng 3, 4, 5, môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Mù Sang (Có đáp án và thang điểm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG ĐỀ THÁNG 3 (Đề bài gồm 04 câu) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán khối 3 Ngày kiểm tra: .. Thời gian: 50 phút (không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (02 điểm) Tính nhẩm. a) 8000 – 3000 = b) 5000 + 2000 = 7000 + 500 = 3000 x 2 = Câu 2. (04 điểm).Đặt tính rồi tính a) 3254 + 2582 b) 9428 - 2615 c) 1326 x 3 d) 8460 : 6 Câu 3: (02 điểm ) Tính giá trị của biểu thức. a) x + 1536 = 6924 b) x – 636 = 5618 Câu 4: Bài toán: (02 điểm) Nuôi ong Nhằm tận dụng môi trường ở gần rừng gia đình anh Da ở bản Mù Sang đã làm trang trại nuôi ong để lấy mật, tăng thêm thu nhập cho gia đình, đảm bảo cuộc sống. Câu hỏi: Nuôi ong Anh Da có 36l mật ong chia đều vào 4 can. Hỏi 2 can có mấy lít mật ong? ------------------Hết------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 3 Môn: Toán. Lớp 3. CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 a - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (5000) 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (7500) 0.5 điểm b - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (7000) 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (6000) 0.5 điểm 2 a - Học sinh đặt tính đúng phép tính cộng + 3254 2582 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (5836) 0.5 điểm b - Học sinh đặt tính đúng phép tính trừ - 9428 2615 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (6813) 0.5 điểm c - Học sinh đặt tính đúng phép tính nhân x 1326 3 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (3978) 0.5 điểm d - Học sinh đặt tính đúng phép tính chia 8460 6 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (1410) 0.5 điểm 3 a - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (5388) 1 điểm b - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (6254) 1 điểm 4 1 Viết được đúng lời giải thứ nhất của bài toán (Ví dụ: Số lít mật ong trong mỗi can là:) 0.25 điểm 2 Viết đúng phép tính thứ nhất: 36 : 4 = 0.25 điểm Tính đúng kết quả thứ nhất: 9 (l) 0.5 điểm 3 Viết được đúng lời giải thứ hai của bài toán: (Ví dụ: Số lít mật ong trong hai can là:) 0.25 điểm 4 Viết đúng phép tính thứ hai: 9 x 2 = 0.25 điểm Tính đúng kết quả thứ nhất: 18 (l) 0.25 điểm 5 Viết đúng đáp số của bài toán Đáp số: 18 l mật ong 0.25 điểm PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG ĐỀ THÁNG 4 (Đề bài gồm 05 câu) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán khối 3 Ngày kiểm tra: .. Thời gian: 50 phút (không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (02 điểm) Tính. a) 6cm2 + 37cm2 = b) 7cm2 x 8 = 40cm2 – 21cm2 = 54cm2 : 6 = Câu 2. (04 điểm). Đặt tính rồi tính a) 45368 + 1927 b) 82982 – 5345 c) 24263 x 3 d) 17548 : 6 Câu 3: (02 điểm ) Cho hình sau A 4cm B 4cm D C - Tính diện tích hình vuông ABCD? Câu 5: Bài toán: (02 điểm) Trồng rừng chống sói mòn Năm 2015 nhận được sự chỉ đạo của cấp trên, tại xã Mù Sang nhận trồng rừng nhằm mục đích chống sói mòn, giữ ẩm cho đất tạo thêm được nguồn nước phục vụ cho nhu cầu của nhân dân. Câu hỏi: Trồng rừng chống sói mòn Xã Mù Sang nhận trồng 25850 cây, trong đó đã trồng được 9850 cây. Hỏi xã Mù Sang còn phải trồng thêm bao nhiêu cây? ------------------Hết------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 4 Môn: Toán. Lớp 3. CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 a - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (43cm2) 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (19cm2) 0.5 điểm b - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (56cm2) 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (9cm2) 0.5 điểm 2 a - Học sinh đặt tính đúng phép tính cộng + 45368 1927 0.25 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (47295) 0.75 điểm b - Học sinh đặt tính đúng phép tính trừ - 82982 5345 0.25 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (77637) 0.75 điểm c - Học sinh đặt tính đúng phép tính nhân x 24263 3 0.25 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (72789) 0.75 điểm d - Học sinh đặt tính đúng phép tính chia 17548 6 0.25 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (2928) 0.75 điểm 4 1 - Học sinh viết đúng lời giải của bài toán: Diện tích hình vuông ABCD là: 0.5 điểm 2 - Học sinh viết đúng phép tính: 4 x 4 = 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả: 16 cm2 0.5 điểm 3 - Học sinh viết đúng đáp số: Đáp số: 16cm2 0.5 điểm 5 1 Viết được đúng lời giải thứ nhất của bài toán (Ví dụ: Số cây còn phải trồng là:) 0.5 điểm 2 Viết đúng phép tính: 25850 – 9850 = 0.5 điểm 3 Tính đúng kết quả: 16000 (cây) 0.5 điểm 4 Viết đúng đáp số của bài toán Đáp số: 16000 (cây) 0.5 điểm PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG ĐỀ THÁNG 5 (Đề bài gồm 05 câu) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán khối 3 Ngày kiểm tra: .. Thời gian: 50 phút (không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (01 điểm) Số? 3220; 3221;..;3223;3224;;;3227;;..;3230. Câu 2. (02 điểm). >;<’= a) 2654 . 2634 b) 6892 . 7699 c) 2751 . 2877 d) 3941 . 3940 Câu 3: (03 điểm ) Đặt tính rồi tính. a) 7915 + 1346 b) 6385 - 2927 c) 1317 x 4 d) 6369 : 3 Câu 4: (02 điểm ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó. Câu 5: Bài toán: (02 điểm) Đưa nước về ruộng Bà con dân bản Sàng Sang đã đào mương dẫn nước về để khai hoang trồng lúa. Nhằm mục đích xóa đói giảm nghèo tại địa phương, nâng cao đời sống cho dân bản. Câu hỏi: Đưa nước về ruộng Cả bản đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày, bản đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số người đào trong mỗi ngày là như nhau. ------------------Hết------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 5 Môn: Toán. Lớp 3. CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 1 - Điền đúng các số liền sau: 3220;3221;3222:3223;3224;3225;3226;3227;3228;3229;3230. 1 điểm 2 a - Thực hiện đúng phép tính: 2654 > 2634 0.5 điểm b - Thực hiện đúng phép tính: 6892 < 7699 0.5 điểm c - Thực hiện đúng phép tính: 2751 < 2877 0.5 điểm d - Thực hiện đúng phép tính: 3941 > 3940 0.5 điểm 3 a - Học sinh đặt tính đúng phép tính cộng + 7915 1346 0.25 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (9261) 0.25 điểm b - Học sinh đặt tính đúng phép tính trừ - 6385 2927 0.25 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (3458) 0.25 điểm c - Học sinh đặt tính đúng phép tính nhân x 1317 4 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (5268) 0.5 điểm d - Học sinh đặt tính Viết đúng đáp số của bài toán Đáp số: 840m mương đúng phép tính chia: 6369 3 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (2123) 0.5 điểm 4 1 - Học sinh thực hiện viết đúng lời giải: Ví dụ: Chu vi hình chữ nhật là: 0.5 điểm 2 - Học sinh viết đúng phép tính: (25 + 20) x 2 = 0.5 điểm 3 - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (90m) 0.5 điểm 4 Viết đúng đáp số của bài toán Đáp số: 90m 0.5 điểm 5 1 Viết được đúng lời giải thứ nhất của bài toán (Ví dụ: Số mét mương đào được trong một ngày là:) 0.25 điểm 2 Viết đúng phép tính thứ nhất: 315 : 3 = 0.25 điểm Tính đúng kết quả thứ nhất: 105 (m) 0.5 điểm 3 Viết được đúng lời giải thứ hai của bài toán: (Ví dụ: Số mương bản đào được trong 8 ngày là:) 0.25 điểm 4 Viết đúng phép tính thứ hai: 105 x 8 = 0.25 điểm Tính đúng kết quả thứ nhất: 840 (m) 0.25 điểm 5 Viết đúng đáp số của bài toán Đáp số: 840m 0.25 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_thang_3_4_5_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.docx
Giáo án liên quan