Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 23: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2020-2021

* 6 chia 3 được 2, viết 2.

2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.

* Hạ 3, 3 chia 3 được 1, viết 1.

1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0.

* Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2.

2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.

* Hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3.

3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 453 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 23: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN - LỚP 3CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐThứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021 Toán Chia Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo) a) 6369 : 3 = ?63693* 6 chia 3 được 2, viết 2.2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.* Hạ 3, 3 chia 3 được 1, viết 1.1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0.* Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2.2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0.* Hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3.3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0.212303060906369 : 3 = 2123b) 1276 : 4 = ?12764* 12 chia 4 được 3, viết 3.3 nhân 4 bằng 12 , 12 trừ 12 bằng 0.* Hạ 7 , 7 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân 4 bằng 4 , 7 trừ 4 bằng 3 , viết 3.* Hạ 6 được 36, 36 chia 4 được 9, viết 9.9 nhân 4 bằng 36, 3 6 trừ 36 bằng 0.319070631276 : 4 = 319a) 6369 : 3 = ?6369321230306090b) 1276 : 4 = ?1276431907063Hai phép tính này có điểm nào giống và khác nhau?c) 9365 : 3 = ?9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.Hạ 3 ; 3 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0.Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.Hạ 5 ; 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3 ; 5 trừ 3 bằng 2. 9365 3 30310620512 9365 : 3 = 3121d) 2249 : 4 = ? 22 chia 4 được 5, viết 5. 5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2 Hạ 4, được 24 ; 24 chia 4 được 6, viết 6 6 nhân 4 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0 Hạ 9 ; 9 chia 4 được 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1 2249 4 52460921 2249 : 4 = 562 (dư 1)B1: Đặt tínhB2: Tính + Chia theo thứ tự từ trái sang phải. + Chia theo 3 bước: chia – nhân – trừ + Mỗi lượt chia được 1 chữ số ở thương.Các bước thực hiện phép tính chia486223369328964231080602041230306090174090612Bài 1: TínhCó 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?Bµi 2 Tóm tắt:4 thùng: 1648 gói bánh1 thùng: ... gói bánh?Bài giảiMỗi thùng có số gói bánh là:1648 : 4 = 412 (gói bánh)Đáp số: 412 gói bánh.Bài 3: Tìm x x x 2 = 1846 b) 3 x x = 1578 x = 1578 : 3 x = 526x = 1846 : 2 x = 923B1: Đọc, xác định tên thành phần của xB2: Nhớ lại cách tìm thành phần đó.B3: Vận dụng và tính cẩn thận.B4: Thử lạiLưu ý khi làm bài tìm x1Tính:2469 26487 34159 51234 04 06 09 12162831 04 18 07 1 15 09 4 2Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?Bài giảiTa có: 1250 : 4 = 312 (dư 2)Vậy 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất 312 ô tô như thế và còn thừa 2 bánh xe.Đáp số: 312 ô tô, thừa 2 bánh xe.3Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:Hãy xếp thành hình dưới đây:CHÀO CÁC EM !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tuan_23_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co.ppt
Giáo án liên quan