Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 4: Bảng đơn vị đo độ dài

Bảng đơn vị đo độ dài

Em có nhận xét gì về hai đơn vị đo độ dài liên tiếp?

Bài 1: Điền số vào chỗ chấm

Bài 2: Điền số vào chỗ chấm?

GIẢI TOÁN NHANH

 

ppt11 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 4: Bảng đơn vị đo độ dài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNBẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI9hm = .m8dam = m Số? 80 9007hm = dam 70KIỂM TRA BÀI CŨEm hãy nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém nhau 10 lần1 km 1 hm 1 dam1m1 dm 1 cm1 mm = .hm= cm= dam = mm= m = dmLớn hơn métMét Nhỏ hơn mét = ...cm = mm = .m= m = ..mm mkmdm cmmmhmdam= 10m= 10dm= 10cm= 10mm = 10hm= 10dam = 100cm = 100mm = 100m= 1000mm= 1000m10010010010001000Em có nhận xét gì về hai đơn vị đo độ dài liên tiếp?Bảng đơn vị đo độ dàiLớn hơn métMét Nhỏ hơn mét mkmdm cmmmhmdamBảng đơn vị đo độ dài Điền số vào chỗ chấm?1km = hm 1km = m 1hm = dam 1m = dm 1m = cm 1m = .mm 10100010101001000 Điền số vào chỗ chấmBBài 1:Bảng đơn vị đo độ dàiBài 2:Điền số vào chỗ chấm?8hm =....m9hm =....m 7dam =....m 8m =....dm6m =....cm8cm =....mmĐiền số vào chỗ chấm?800900708060080Bảng đơn vị đo độ dài Tính (theo mẫu)32 dam x 3 =25m x 2 =15km x 4 =36hm :3 =70km :7 =Bài 3: Tính (theo mẫu)Mẫu:50m60km12hm10m96 cm : 3 = 96 32 dam cm Bảng đơn vị đo độ dài Củng cố:Bảng đơn vị đo độ dàiTHI GIẢI TOÁN NHANH8hm = m 6m = dm3cm = mm 7dam =. m 4dm = mm5m = cmGIẢI TOÁN NHANH70m30mm400mm800m60dm500cmCHÀO CÁC EM !Cảm ơn thầy cô đã chú ý lắng ngheChúc các em học tốt!BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀIBài:

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tiet_4_bang_don_vi_do_do_dai.ppt