Bài 1:Viết số:
Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
11 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 25: Các số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường TH Ngọc Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC LÂM(DẠY TRỰC TUYẾN)Phân môn: ToánLớp 1 Bài : Các số có hai chữ số( tiếp theo)Ôn bài cũCâu 1: Đọc các số sau: 20, 24, 25, 37, 44, 45Câu 2: số tròn chục lớn hơn 37 và bé hơn 45 là: Câu 3: Số 25 đọc là: A. Hai lămB. Hai mươi nămC. Hai mươi lăm40C. Hai mươi lămĐỌC SỐVIẾT SỐ ĐƠN VỊ CHỤC50,5454Năm mươi tư51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,6161Sáu mươi mốt61,62,63,64,65,66,67,686Sáu mươi tám68,69,8 Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín. Bài 1:Viết số:50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín. Bài 2:Viết số:60, 61, 62,63, 64, 65, 66, 67, 68, 69Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: 303338 41455257 606949393736353432314847464443404268595856555453515067666564636261Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s Ba mươi sáu viết là 306SBa mươi sáu viết là 36 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị54 gồm 5 và 4ĐĐS Chúc các con chăm ngoan, học giỏi!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_tuan_25_cac_so_co_hai_chu_so_tiep_theo.ppt