Bài giảng Toán Khối 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất

3. Qui tắc tìm ƯCLN

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :

Bước 1: Phân tích mỗi số ra TSNT.

Bước 2: Chọn ra các TSNT chung.

Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

 

pptx11 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Khối 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. KIỂM TRA BÀI CŨGhép các tập hợp cho ở cột bên phải phù hợp với các tập hợp cho ở cột bên tráiƯC(12,15) ={1;3}ƯC(4,6,12) = {1;2;4}ƯC(18,24,30) = {1;2;3;6}ƯC(16,75) = {1}I. KIỂM TRA BÀI CŨGhép các tập hợp cho ở cột bên phải phù hợp với các tập hợp cho ở cột bên tráiƯC(12,15) ={1;3}ƯC(4,6,12) = {1;2;4}ƯC(18,24,30) = {1;2;3;6}ƯC(16,75) = {1}II. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT1. Ước chung lớn nhất Ví dụ 1: Tìm tập hợp ước chung của 12 và 30?Ư (12) = {1;2;3;4;6;12}Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}ƯC(12;30) = {1;2;3;6}ƯCLN(12, 30) = 6Định nghĩa: ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó2. Tìm ước chung lớn nhấtVí dụ 2: Tìm ƯCLN(36, 84, 168) Phân tích ra các số 36 = ?, 84 = ? , 168 = ? ra TSNT36 = 22 . 3284 = 22 . 3 . 7168 = 23 . 3 . 7Dựa vào kết quả phân tích ra TSNT trên , em hãy cho biết ƯCLN sẽ có chứa các thừa số nguyên tố nào? vì sao?Trong các TSNT đã chọn ta nên chọn số mũ nào ? Vì sao?Em hãy chọn các TSNT chung với số mũ nhỏ nhất có mặt trong tất cả các số 36, 84, 168 ?Thừa số nguyên tố chung là 2 và 3.Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2, số mũ nhỏ nhất của 3 là 1.=> ƯCLN(36, 84, 168) = 2.2 . 3 = 123. Qui tắc tìm ƯCLNMuốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :Bước 1: Phân tích mỗi số ra TSNT.Bước 2: Chọn ra các TSNT chung.Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.4. Bài tập vận dụnga) Tìm ƯCLN(12, 30) = ?12 = 22 *3;30 = 2 . 3 . 5)=> ƯCLN(12, 30) = 2 . 3 = 6)b) Tìm ƯCLN(8,9) ; ƯCLN(8,12,15) ; ƯCLN(24,16,8)=> ƯCLN(8,9) = 1=> ƯCLN(8,12,15) = 1 => ƯCLN(24,16,8) = 85. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN- Học định nghĩa ước chung và bội chung- Nắm được cách tìm ƯC và BC theo định nghĩa - Làm bài tập 136,137,138 (trang 54,55- SGK)

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_6_tiet_31_uoc_chung_lon_nhat.pptx