Bài giảng Toán Khối 6 - Tiết 27: Ôn tập Chương II

 Bài tập 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 450, = 1250

Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

Tính

Vẽ tia Ot là phân giác của góc , tính ,

Bài tập 4

Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đường tròn (A;2cm) và (B;3cm).

 Gọi C và D là giao điểm của hai đường tròn.

 a) Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC.

 b) Đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cắt AB lần lượt tại I và K . Tính độ dài đoạn thẳng IK.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Khối 6 - Tiết 27: Ôn tập Chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG II HÌNH HỌC 6I. LÍ THUYẾTÔN TẬP CHƯƠNG IIMỗi hình sau ứng với những kiến thức nào đã học?12345678910a* MOxyOxyOxyOxytOxytyxOtACBOROyxNửa mặt phẳng bờ a Góc nhọn và điểm M nằm trong gócGóc vuôngGóc tùGóc bẹt Hai góc kề bùHai góc phụ nhauTia phân giác của gócTam giác ABCĐường tròn ( O,R)Oxyt1) Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ..................... của hai nửa mặt phẳng2) Góc bẹt là góc có hai cạnh là ....................................3) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì ....... + .......... = ........... và ngược lại.4) Hình gồm các điểm cách điểm O cho trước một khoảng bằng 3cm gọi là................................................................... ,và kí hiệu là .................... Bài tập 1. Điền vào các chỗ trống sau để được các câu đúngBài tập 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào cuối mỗi câu sauCâuĐiền Đ (S)1) Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.2) Góc lớn hơn góc vuông là góc tù.3) Nếu thì Ot là tia phân giác của 4) Góc bẹt có số đo 180o5) Hai góc kề bù là hai góc có tổng số đo bằng 18006) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.SS§S§§bờ chunghai tia đối nhau đường tròn tâm O bán kính 3 cm (O;3cm)II. BÀI TẬP: Bài tập 3: Trªn cïng mét nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho = 450, = 1250Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?TÝnhVÏ tia Ot lµ ph©n gi¸c cña gãc , tÝnh , Bài tập 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 450, = 1250Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?TínhVẽ tia Ot là phân giác của góc , tính ,Bµi tËp 4Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đường tròn (A;2cm) và (B;3cm). Gọi C và D là giao điểm của hai đường tròn. a) Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC. b) Đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cắt AB lần lượt tại I và K . Tính độ dài đoạn thẳng IK.BĐTD: CHƯƠNG II: GÓCH­íng dÉn häc ë nhµ: Xem lại các bài đã làm. Làm bài tập 34, 35, 37 SGK/87- Cuẩn bị kiểm tra 45 phúta) * Tính AC, AD, BC, BD: Ta có: AC = AD = 2cm ( bán kính (A;2cm) ) BC = BD = 3cm ( bán kính (B;3cm) ) * Tính chu vi tam giác ABC: P = AB + BC + CA = 4 + 3 + 2 = 9 (cm)b) Tính độ dài đoạn thẳng IK:Ta có: AK < AB  K nằm giữa A và B  AK + KB = AB  2 + KB = 4  KB = 2 (cm) Do đó: BK< BI BK + KI = BI 2 + KI = 3 KI = 1 (cm)Bµi tËp 4Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đường tròn (A;2cm) và (B;3cm). Gọi C và D là giao điểm của hai đường tròn. a) Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC. b) Đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cắt AB lần lượt tại I và K . Tính độ dài đoạn thẳng IK.CDIKendABGiải: Bài tập 3: Trªn cïng mét nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho = 450, = 1250Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?TÝnhVÏ tia Ot lµ ph©n gi¸c cña gãc , tÝnh ,1250 GiảiOxyzta) Do ( 450 < 1250) nờn tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ozb) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên: + ==1250 – 450 = 800c) Vì Ot là tia phân giác của góc nên==+-tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz ( < ) ==+-=- Bài tập 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 450, = 1250Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?TínhVẽ tia Ot là phân giác của góc , tính ,450

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_6_tiet_27_on_tap_chuong_ii.ppt