Bài giảng Toán- Hình tam giaùc

3đỉnh

Đỉnh A

Đỉnh B

Đỉnh C

3 cạnh là

Cạnh AB

Cạnh AC

Cạnh BC

3 góc:

Góc đỉnh A, cạnh AB và AC(gọi tắt là góc A)

Góc đỉnh B,Cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B)

Góc đỉnh C, cạnh CA và CB(gọi tắt là góc C)

 

ppt17 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán- Hình tam giaùc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Võ Nhựt Tân TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THẠNH – BA TRI - BẾN TRE Giáo án: Điện tử BÀI DẠY: CHƯƠNG III – TRANG 85 HÌNH TAM GIÁC Em hãy gọi tên hình trên ? Hình trên là hình tam giác ABC 3đỉnh Đỉnh A Đỉnh B Đỉnh C 3 góc: Góc đỉnh A, cạnh AB và AC(gọi tắt là góc A) Góc đỉnh B,Cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B) Góc đỉnh C, cạnh CA và CB(gọi tắt là góc C) 3 cạnh là Cạnh AB Cạnh AC Cạnh BC Em chỉ ra 3 đỉnh của hình tam giác ABC Em chỉ ra 3 góc của hình tam giác ABC Em chỉ ra 3 cạnh của hình tam giác ABC Em hãy viết vào nháp tên gọi 3 cạnh, 3 góc của hình tam giác ABC Hình tam giác có 3 góc nhọn Hình tam giác có : 1 góc tù 2 góc nhọn Hình tam giác có : 1 góc vuông 2 góc nhọn BC là cạnh đáy H AH là đường cao tương ứng với đáy Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của hình tam giác Em hãy nhận biết đường cao của các hình tam giác dưới đây ĐÁY ĐÁY ĐÁY A B C TRƯỜNG HỢP 1 TRƯỜNG HỢP 2 H H TRƯỜNG HỢP 3 AH là đường cao ứng với cạnh đáy BC AH là đường cao ứng với cạnh đáy BC AH là đường cao ứng với cạnh đáy BC Viết tên 3 góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây 3 góc của hình tam giác ABC: Góc đình A, cạnh AB và AC Góc đỉnh B, cạnh BA và BC Góc đỉnh C, cạnh CA và CB 3 cạnh của hình tam giác ABC: Cạnh AB,cạnh AC, cạnh BC 3 góc của hình tam giác DEG: Góc đình D, cạnh DE và DG Góc đỉnh E, cạnh ED và EG Góc đỉnh G, cạnh GD và GE 3 cạnh của hình tam giác ABC: Cạnh DE,cạnh EG, cạnh GD 3 góc của hình tam giác MKN: Góc đình M, cạnh MK và MN Góc đỉnh K, cạnh KM và KN Góc đỉnh N, cạnh NK và NM 3 cạnh của hình tam giác MKN: Cạnh MK,cạnh KN, cạnh NM Chỉ ra đường cao tương ứng với đáy vẽ trong mỗi hình tam giác Đường cao QH ứng với cạnh đáy PM Đường cao DK ứng với cạnh đáy EG Đường cao BH ứng với cạnh đáy AC So sánh diện tích của: a)Hình tam giác ADE và hình tam giácEDH b)Hình tam giác EBC và hình tam giácEHC c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam gíc EDC Hình tam giác EDH có 6 ô vuôngvà 4 nửa ô vuông A B C D H E a)Hình tam giác ADE có 6 ô vuông và 4 nửa ô vuông Vậy Hai hình tam giác ADE và EDH có diện tích bằng nhau Hình tam giác EHC có 6 ô vuông 4 nửa ô vuông A B C D H E a)Hình tam giác EBC có 6 ô vuông và 4 nửa ô vuông Vậy Hai hình tam giác ADE và EDH có diện tích bằng nhau Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC A B C D H E a)Hình tam giác ADE và hình tam giác EDH đều có 6 ô vuông và 4 nửa ô vuông. Hai hình tam giác có diện tích bằng nhau Hình tam giác ABC và hình Tam giác EHC có diện tích bằng nhau. Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC

File đính kèm:

  • pptHinh tam giac.ppt