Bài giảng Toán Hình 10 bài 1: Phương trình đường thẳng

3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng

* Định nghĩa: Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu n # 0 và n vuông góc với VTCP của ∆ .

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Hình 10 bài 1: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ điCho .Tính Kiểm tra bài cũqua 2 điểm A(-5,4) và B(-3,7).,Nhận xét gì về hai vectơ và , và ĐÁP ÁN VTCP :Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(-5;4) có Vectơ vuông góc Vectơ vuông góc -547-30VTCP làChương IIIPHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGBài 1:PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGGiáo sinh TT : MAI HOÀNG ANH PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳngĐường thẳng ∆ có phương trình . vectơ Định nghĩa: Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu và vuông góc với VTCP của ∆ . -547-30vuông góc với Vectơ gọi là VTPT của đt ∆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng Định nghĩa: Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu và vuông góc với VTCP của ∆ . Có phải là VTPT của đường thẳng ∆ hay không ?.Đường thẳng ∆ có VTCP thì vectơTa có:là VTPT của đt ∆là VTPT của đt ∆ Nhận xét: - Nếu đường thẳng có vectơ chỉ phương là thì nó luôn có vecto chỉ phương là hoặcGiải PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng Định nghĩa: Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu và vuông góc với VTCP của ∆ . Nhận xét: - Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến. xy0∆Trong các vectơ sau vectơ nào là VTPT của đt ∆ ?- Nếu đường thẳng có vectơ chỉ phương là thì nó luôn có vecto chỉ phương là hoặc PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng Định nghĩa: Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu và vuông góc với VTCP của ∆ . Nhận xét: - Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến. - Một đường thẳng được xác định nếu biết 1 điểm và 1 vectơ pháp tuyến của nó. xy0M∆M0y0x0đi qua M0 (x0;y0)nhận làm VTPTCho đt ∆:- Nếu đường thẳng có vectơ chỉ phương là thì nó luôn có vecto chỉ phương là hoặc PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng Định nghĩa: Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu và vuông góc với VTCP của ∆ . Nhận xét: - Nếu đường thẳng có vectơ chỉ phương là thì nó luôn có vecto chỉ phương là hoặcCho đường thẳng () có phương trình tham số làx = 5 - 6ty = 2 + 8tHãy nêu 1 vecto pháp tuyến của đt ? VTPTVí dụ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng Định nghĩa: Vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ nếu và vuông góc với VTCP của ∆ . Nhận xét: - Nếu đường thẳng có vectơ chỉ phương là thì nó luôn có vecto chỉ phương là hoặcCho đường thẳng () có phương trình tham số làHãy nêu 1 vecto pháp tuyến của đt ? VTPTVí dụx = 2 + 4ty = -3 - 5t- Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến. - Một đường thẳng được xác định nếu biết 1 điểm và 1 vectơ pháp tuyến của nó. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGa. Xác định đi qua M0 (x0;y0)nhận làm VTPTCho đt ∆:xy0M∆M0y0x0Với M(x;y) thuộc mp Oxy. b) Tìm điều kiện cần và đủ để M ?a) Xác định4. Phương trình tổng quát của đường thẳng: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG4. Phương trình tổng quát của đường thẳng: Định nghĩa: Phương trình ax + by + c = 0 với được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng. Đường thẳngđi qua M0 (x0;y0)nhận làm VTPT∆: Có phương trình là a(x – x0) + b(y – y0) = 0 a. Xác định đi qua M0 (x0;y0)nhận làm VTPTCho đt ∆:Với M(x;y) thuộc mp Oxy. b) Tìm điều kiện cần và đủ để M ?a) Xác địnhvới GiảiVectơc PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG4. Phương trình tổng quát của đường thẳng: Định nghĩa: Phương trình ax + by + c = 0 với được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng. Đường thẳngđi qua M0 (x0;y0)nhận làm VTPT∆: Có phương trình là a(x – x0) + b(y – y0) = 0 với Ví dụ :1)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến. 2)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua hai điểm M(2;-1) và N(-3;2).3) Cho phương trình Viết phương trình tổng quát đường thẳng d. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG4. Phương trình tổng quát của đường thẳng: Định nghĩa: Phương trình ax + by + c = 0 với được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng. Đường thẳngđi qua M0 (x0;y0)nhận làm VTPT∆: Có phương trình là a(x – x0) + b(y – y0) = 0 với Ví dụ :1)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến. Giảiđi qua A (1;2)nhận làm VTPTd:Đường thẳng d có phương trình tổng quát là:hay PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG4. Phương trình tổng quát của đường thẳng: Định nghĩa: Phương trình ax + by + c = 0 với được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng. Đường thẳngđi qua M0 (x0;y0)nhận làm VTPT∆: Có phương trình là a(x – x0) + b(y – y0) = 0 với Ví dụ :2)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua hai điểm M(2;-1) và N(-3;2).Giải VTCPVTPTđi qua M(2;1)nhận làm VTPTd:Đường thẳng d có phương trình tổng quát là:hay PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG4. Phương trình tổng quát của đường thẳng: Định nghĩa: Phương trình ax + by + c = 0 với được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng. Đường thẳngđi qua M0 (x0;y0)nhận làm VTPT∆: Có phương trình là a(x – x0) + b(y – y0) = 0 với Ví dụ :3) Cho phương trình Viết phương trình tổng quát đường thẳng d.Giải VTCPVTPTđi qua M(5;3)nhận làm VTPTd:Đường thẳng d có phương trình tổng quát là:hay PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG4. Phương trình tổng quát của đường thẳng: Nhận xét:∆: ax + by +c = 0 là 1 VTPT của đt ∆là VTCP của đt ∆ Định nghĩa: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG4. Phương trình tổng quát của đường thẳng: Các trường hợp đặt biệt(SGK) Cho ®­êng th¼ng d: 3x+2y-1=0, ®­êng th¼ng d cã mét vect¬ ph¸p tuyÕn lµ:A (2;3) B (-3;2) C (3;-2) D (-3;-2)Củng cố2) §­êng th¼ng AB, víi A(1;2) vµ B(3;-4), cã mét vect¬ ph¸p tuyÕn lµ:A (6;-2) B (3;1) C (2;-6) D (1;3)3) Cho ®­êng th¼ng d: x-4y+9=0. §iÓm nµo sau ®©y n»m trªn d?A (1;2) B (-1;2) C (1;-2) D (3;1)Tiết học kết thúcChào tạm biệtcám ơn các thầy cô và các em học sinh đã tham dự tiết học

File đính kèm:

  • pptphuong trinh duong thang(2).ppt