Bài giảng Toán 9 - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Lê Thị Mai Hiên

Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm:

 - Xác định các hệ số a, b, c.

 - Tính biệt thức .

 - Kết luận số nghiệm của phương trình

 - Tính nghiệm theo công thức (nếu có).

 

ppt15 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 9 - Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Lê Thị Mai Hiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO về DỰ GIỜ LỚP 9A2To¸n 9 TIẾT 53 CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIGiáo viên: Lê Thị Mai Hiên Trường THCS Sài ĐồngKIỂM TRA BÀI CŨPhát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn ? Cho ví dụ.Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệm.- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải:- Vì a ≠ 0, chia hai vế cho hệ số a, ta có:KÝ hiÖu ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (1)ax2 + bx = - c Tách hạng tử thành và thêm vào hai vế cùng một biểu thức ........để vế trái thành một bình phương:Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệm.KÝ hiÖu ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (1)?1. Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (......) dưới đây:a) Nếu  > 0 thì từ phương trình (2) suy raDo đó, phương trình (1) có hai nghiệm:b) Nếu  = 0 thì từ phương trình (2) suy raDo đó, phương trình (1) có nghiệm kép: x = .....?2 Hãy giải thích vì sao khi  0.Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.2.Áp dụng Ví dụ 1. Giải phương trình 3x2 + 5x -1 = 0Giải a=3, b=5, c= -1Tính  = b2 – 4ac = 52 – 4.3.(-1) = 25 + 12 = 37> 0.=> phương trình có hai nghiệm phân biệt : Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm: - Xác định các hệ số a, b, c. - Tính biệt thức . - Kết luận số nghiệm của phương trình - Tính nghiệm theo công thức (nếu có).VD2: ÁP DỤNG CÔNG THỨC NGHIỆM ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH :a/ 5x2 – x + 2 = 0 b/ 4x2- 4x + 1 = 0 c/ -3x2 +x + 5 = 0d/ Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI5x2 – x + 2 = 0 (a = 5; b = -1; c = 2)  = (-1)2 – 4.5.2 = 1 – 40 = -39 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:b/ 4x2 – 4x + 1 = 0 (a = 4; b = -4; c = 1)  = (-4)2 – 4.4.1 = 16 – 16 = 0 Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 ĐÁP ÁN Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệm. Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức  = b2 – 4ac - Nếu  > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: - Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép: - Nếu  0.Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.Bài 1 (Bài15/sgk-45) Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức  và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0d) 1,7x2 – 1,2x -2,1 = 0 a = 7 ; b = -2 ; c = 3 = (- 2)2 – 4. 7. 3 = 4 – 84 = - 80  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt Bài 2:Mỗi khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ? A. Phương trình 2y + y2 – 3 = 0 có biệt thức  = 25B. Phương trình 2x2 – 3x – 5 = x – 7 có nghiệm kép x = 1C. Phương trình m2 – 2x – x2 + 1 = 0 ( ẩn x) luôn có hai nghiệm phân biệtD. Phương trình mx2 + 2x + 1 = 0 (ẩn x) có hai nghiệm phân biệt khi m < 4ĐSSĐTiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_9_tiet_53_cong_thuc_nghiem_cua_phuong_trinh_b.ppt