Bài giảng Toán 7 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức

Quy tắc cộng đa thức

TỔNG QUÁT: Để cộng hai đa thức, ta viết các hạng tử cùng với dấu của chúng kề nhau rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng

Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?

Bước 1: Viết đa thức thứ nhất

*Bước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.

*Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)

 

pptx22 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán 7 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số hữu tỉ?Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất: + Tính chất giao hoán + Tính chất kết hợp + Cộng với số 0 + Cộng với số đối.Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc” trong tập hợp các số hữu tỉ?Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng ở trong ngoặc; Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các số hạng ở trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”.KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ1. Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau: a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 ) b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )2. Em hãy thu gọn đa thức sau: 5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2 5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 23. Em hãy thu gọn đa thức sau:1. Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau: a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 ) b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )2. Em hãy thu gọn đa thức sau: 5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2 5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 23. Em hãy thu gọn đa thức sau: A + B = ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )Cho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )TIẾT 57: BÀI 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức (bỏ dấu ngoặc)(Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp)(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )Cộng hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 +VD1: Ta nói: đa thức là tổng của hai đa thức A,B1. Cộng hai đa thức +VD2:và Tính : M + NTIẾT 57: BÀI 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨCCho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )Quy tắc cộng đa thứcTỔNG QUÁT: Để cộng hai đa thức, ta viết các hạng tử cùng với dấu của chúng kề nhau rồi thu gọn các đơn thức đồng dạngHãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?*Bước 1: Viết đa thức thứ nhất*Bước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.*Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)2. Trừ hai đa thức (bỏ dấu ngoặc)(Áp dụng t/cgiao hoán và kết hợp)(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )Trừ hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 +VD1:Ta nói: đa thức là hiệu của hai đa thức A,BTIẾT 57: BÀI 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC2. Trừ hai đa thức +VD2:và Tính : M - NTIẾT 57: BÀI 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨCQuy tắc cộng (trừ) đa thức.TỔNG QUÁT: Để tìm hiệu hai đa thức, ta viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng, đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của chúng rồi thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có).Hãy tìm quy tắc trừ hai đa thức?*Bước 1: Viết đa thức thứ nhất.*Bước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.*Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có).HOẠT ĐỘNG NHÓMCho hai đa thức: Tính : a/ M+Nb/ M-NNhóm 1,2 làm câu a.Nhóm 3,4 làm câu b.Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y Giải: M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y= (3xyz + xyz)+(– 3x2 + 5x2)+(5xy – 5xy) – y + (–1 + 3) Bài tập 31 SGK:a) Tính M + N= 4xyz + 2x2 – y + 2 Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y Giải: M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 –y)= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y=(3xyz – xyz)+(– 3x2 – 5x2)+(5xy + 5xy) + y + (–1 – 3) Bài tập 31 SGK:b) Tính M – N= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4 Bài 32.( Trang 40 SGK )Giải :a) P + (x2 - 2y) = x2 - y2 + 3y2 - 1 P = x2 - y2 + 3y2 - 1- ( x2 - 2y)b) Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2- 3xyz + 5 Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + (5x2 - xyz)Bài tập 32/40 SGK Tìm đa thức P biết:Hướng dẫnTính giá trị của đa thức sau:Tại x= 5 và y=4GiảiThay x= 5 và y=4 vào đa thức y3 +x2 +2xy, ta được:Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x=5 và y= 4 là 129Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau: Bước 1: Đặt tính.Bước 3: Thu gọn đa thức. Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_7_tiet_57_cong_tru_da_thuc.pptx