Bài giảng Toán 6 - Bài 3: Ghi số tự nhiên - Đinh Thị Mai

Bài 3:

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.

b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.

Bài làm

a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000.

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023.

 

pptx20 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 6 - Bài 3: Ghi số tự nhiên - Đinh Thị Mai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1221426246?75195719Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm?Tiết 3 - Bài 3 Ghi số tự nhiên Đinh Thị Mai1. Số và chữ số* VD: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 324. Viết tập hợp A? A= { 3; 2; 4} * Nhận xét:Có 10 chữ số sử dụng để viết STN bất kỳ : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9Một số có thể có 1, 2 , 3 CSMột số có thể có bao nhiêu chữ số?1. Số và chữ sốPhân biệt các khái niệm sau:Số đã cho Số trăm CS hàng trămSố chụcCS hàng chụcCác chữ số 786578878667; 8; 6; 52. Hệ thập phân Trong hệ thập phân: Cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị của hàng liền trước nó. VD: 857 = 8.100 + 5.10 + 7Viết số 857 dưới dạng tổng2. Hệ thập phân Kí hiệu chỉ số tự nhiên có hai chữ số, a là chữ số hàng chục, b là chữ số hàng đơn vịKí hiệu chỉ số tự nhiên có bachữ số, a là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục, c là chữ số hàng đơn vịHãy viết: 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số2. Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau3. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số4. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau?1Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là: Gọi số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là ( a  0 ) a = 1 b = 0 Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là 10 ?1Bài làm 2. Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: Gọi số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau là ( a  0 ) a = 9 b = 8 Vậy số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98?13. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: Gọi số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là ( a  0 )a = 9 b = 9 c = 9Vậy số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999?14. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: Gọi số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là ( a  0 ) a = 1 b = 0 c = 2Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 102?13. Chú ýQuan sát đồng hồ trong hình 7 sgk trang 9 Tất cả các số La Mã này được ghi bởi 3 số:Chữ sốIVXGiá trị tương ứng trong hệ thập phân 1510Viết các số La Mã từ 1 đến 30? Cách ghi số La Mã:Chữ sốIIIIIIIVVVIVIIVIIIIXXGiá trị 12345678910Chữ sốXIXIIXIIIXIVXVXVIXVIIXVIIIXIXXXGiá trị 11121314151617181920Chữ sốXXXXLLXCCCDDCMMGiá trị304050901004005009001000Dạng 1: viết các số tự nhiênBài 1: a. Viết số tự nhiên có số chục 289 và chữ số hàng đơn vị là 5b. Điền vào bảng đã choSố đã choSố trămChữ số hàng trămSố chụcChữ số hàng chục21347985BÀI TẬP Bài 2: viết tập hợp các chữ số của số 4005Bài 3: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.Dạng 1: viết các số tự nhiênBÀI LÀMBài 1: a. chữ số đó là : 2895b. Điền vào bảng đã choSố đã choSố trămChữ số hàng trămSố chụcChữ số hàng chục2134211213379857997988Bài 2: viết tập hợp các chữ số của số 4005Tập hợp các chữ số của số 4005 là A = { 4; 0; 5 }Bài 3: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.Bài làma) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000.b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023.Bài 4: Dùng 3 chữ số 0,4,1 hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau:Bài làm:Gọi số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là (a  0)104, 140 ( với a = 1, bc tùy ý)401, 410( với a = 4, bc tùy ý) Dạng 2: Viết tất cả các số có n chữ số cho trướcBài 5: a) Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25. c) Cho chín que diêm được xếp như hình 8 (SGK) Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng. Bài Làma) Mười bốn; hai mươi sáub) 17 = XVII; 25 = XXVc) Cách 1: V = VI – I ; Cách 2: IV = V – I ; Dạng 3: Đọc và viết các số bằng chữ số La Mã

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_bai_3_ghi_so_tu_nhien_dinh_thi_mai.pptx