Bài giảng Toán 3 - Tuần 16: Làm quen với biểu thức

Bài 1: Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)

) 125 + 18 = 143

Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143

b) 161- 150 = 11

Giá trị của biểu thức 161- 150 là 11

c) 21 x 4 = 84

Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84

d) 48 : 2 = 24

Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24

 

ppt7 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 3 - Tuần 16: Làm quen với biểu thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO ĐÓN CÁC CONĐẾN VỚI TIẾT TOÁN1. Ví dụ về biểu thức:126 + 51; 62 – 11; 13 x 3; 84 : 4; 125 + 10 – 4; 45 : 5 + 7; . Là các biểu thức.2. Giá trị của biểu thức:126 + 51 = 177. Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177125 + 10 – 4 = 131. Giá trị của biểu thức 125 + 10 – 4 là 131Bài 1: Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)a) 125 + 18b) 161- 150c) 21 x 4d) 48 : 2284 + 10 = 294 Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294 Bài 1: Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)a) 125 + 18 = 143Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143b) 161- 150 = 11Giá trị của biểu thức 161- 150 là 11c) 21 x 4 = 84Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84d) 48 : 2 = 24Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24284 + 10 = 294 Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294 Bài 2: Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?a) 52 + 23b) 84 - 32c) 169 – 20 + 1d) 86 : 2e) 120 x3g) 45 + 5 + 315075525343360HƯỚNG DẪN HỌCBài 1: Đặt tính rồi tính109 x 9170 x 588 x 9599 : 9755 : 9851 : 9Bài 2: >, <, =909 : 9 . 900 : 9105 x 8 ..97 x 9819 : 9 ...728 : 8Bài 3: Năm nay em 9 tuổi, ông hơn em 54 tuổi. Hỏi tuổi em bằng một phần mấy tuổi của ông?Bài 4: Một bao gạo nặng 50kg, muốn chia bao gạo này thành các túi nhỏ, mỗi túi nặng 9kg thì chia được mấy túi và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_tuan_16_lam_quen_voi_bieu_thuc.ppt