8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
10 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 3 - Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có dư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy, cô giáo đến dự giờ !ToánPhÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d To¸n 3Kiểm tra bài cũĐặt tính rồi tính :a. 96 : 2 = b. 60 : 5 = 48126012??96251010016016485 ToánPhép chia hết và phép chia có dưa)1. Ví dụ:82848 chia 2 được 4, viết 4.4 nhân 2 bằng 8;8 trừ 8 bằng 0.0Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.Ta viết: 8 : 2 = 4.Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.b)92489 chia 2 được 4, viết 4.Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.Chú ý: số dư bé hơn số chia.4 nhân 2 bằng 8;9 trừ 8 bằng 1.12.Luyện tập:Tính rồi viết theo mẫu:a)Mẫu :126212Viết: 12 : 6 = 2Bài 1:2051532442040515624Viết: 20: 5 = 4Viết: 15: 3 = 500175315217 : 5 = 3 (dư 2)1932961940618142454163Viết: 24: 6 = 4Viết:19: 3 = 6 (dư 1) Viết: 29: 6 = 4 (dư 5)Viết: 19: 4 = 4 (dư 3)b)Mẫu:Viết:2.Luyện tập:c) 203284465426618228094517420Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)Viết: 28 : 4 = 7Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)Viết: 42 : 6 = 77Tính rồi viết theo mẫu:Bài 1: ToánPhép chia hết và phép chia có dưToánPhép chia hết và phép chia có dư?a) b)c)d)Bài 2:3243280302464648648802031555ĐSĐĐSS2.Luyện tập:12Bài 3: Đã khoanh vàosố ô tô trong hình nào?a)b) ToánPhép chia hết và phép chia có dưAi nhanh, ai ®óng!Chọn đáp án đúng:a. 45 : 6 = A. 7 B.7 (dư 3) C.7 ( dư 6)b. 34 : 8 = A. 4 (dư 2)B. 4C. 3 (dư 9)c. 27 : 3 =A. 9B. 8 ( dư 3)C. 8(dư 2)???7(dư 3) 4 (dư 2)9Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ !Chúc các em học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_toan_3_tiet_29_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du.ppt