So sánh các số trong phạm vi 10 000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy số tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thỡ bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
14 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 3 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng cỏc thầy, cụ giỏo đến dự giờ !Toỏn5cm5cm010cmXỏc định trung điểm của đoạn thẳng AB : ABXỏc định điểm ở giữa A và BH là trung điểm của AB vỡ AH = 5cm;HB = 5cmM, H là cỏc điểm ở giữa hai điểm A và BHMễn bài cũ9909929959981000..991..........993994996997999Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:Trong 2 số 999 và số 1000 số nào lớn hơn?Đỏp số999 Số nào có nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn.Ví dụ : Hãy so sánh hai số:Số nào có ít chữ số hơn thỡ bé hơn. Ví dụ: 999 9999.1/ Trong hai số*Vậy khi so sỏnh 2 số với nhau con cú nhận xột gỡ?2, Nếu 2 số cú cựng số cỏc chữ số thỡ ta so sỏnh thế nào?Vớ dụ 1: 9 000 8 999 >Ví dụ 2: 6 579 6 5808* Nếu 2 số cú cựng số chữ số thỡ so sỏnh từng cặp chữ sổ ở cựng một hàng, kể từ trỏi sang phải.Vỡ ở hàng chục cú 7 89993) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thỡ hai số đó bằng nhau. Ví dụ: 8530 = 85301) Trong hai số: * Số nào có ít chữ số hơn thỡ bé hơn. Ví dụ: 999 9999Bài tập 1:3 0002 999a,)999.1 000500 + 550058972897299989 990+ 8b) 9 99999987351715320092010=505=3/ Luyện tập:>=1000m800 cm60 phỳt60 phút60 phút>=><=Bài 3:Khoanh vào trước cõu trả lời đỳngSố lớn nhấtA, 9685C, 9658A, 9685D, 9856B, 9965Số bộ nhấtB, 9965C, 9658D, 9856BNhúm 1+ 2Nhúm 3+ 4Luật chơi: Cỏc nhúm thảo luận, khoanh vào bài của mỡnh .Nhúm nào xong trước đem lờn bảng dỏn trướcCBài 4:a, Đo rồi viết số đo độ dài thớch hợp vào chỗ chấm:Độ dài cạnh của hỡnh vuụng là:b, Tớnh chu vi hỡnh vuụng bờn.5cmBài giảiChu vi hỡnh vuụng là:5 x 4 = 20(cm)Đỏp số : 20 cm5cmKớnh chỳc quớ thầy cụ sức khoẻ !Chỳc cỏc em học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_toan_3_bai_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_10000.ppt