Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000

 1) Trong 2 số: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

2) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

3) Hai số có số chữ số bằng nhau và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

ppt13 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN - LỚP 3SO SÁNH CÁC SỐTRONG PHẠM VI 100 0001. Viết số thích hợp vào chỗ trống.Số liền trướcSố đã choSố liền sau6237099 9996236962371 999 1012 9790 9786 7250 72502. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.>>=99 998100 000KIỂM TRA BÀI CŨSo sánh.100 00099 9991. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.6 chữ số5 chữ số>>99 999 100 000> Trong 2 số:- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.Ví dụ 1 :So sánh các số trong phạm vi 100 000.97 366 100 000> Thảo luận nhóm đôi Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số: 1) So sánh hai số 76 200 và 76 199 . 2) Nêu cách so sánh hai số đó.2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.>76 20076 19966772 1 2 1 > * Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 76 20076 199>So sánh.Ví dụ 2 :73 250 71 69993 263 93 267>> * Hai số có số chữ số bằng nhau và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.So sánh.Ví dụ 3 :76 45076 45066774 4 55= 1) Trong 2 số: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. 2) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. 3) Hai số có số chữ số bằng nhau và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.99 999 100 000>76 20076 199>76540 = 76 540Bài 1 : ?> 86 573 96 5733527 351935 276 35 27599 999 100 0008000 7999 + 1>>> =>Bài 2 : ?> 78 659 76 86079 650 79 65067 628 67 72889 999 90 00069 731 69 713>=>Bài 3 : Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .số lớn nhất :số lớn nhất92 36892 368b) Tìm số bé nhất trong các số sau :74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .54 307số bé nhất :số bé nhất Bài 4 : Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.từ bé đến lớntừ lớn đến bé30 620 825831 85516 999Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 16 99930 620825831 855Đoàn tàu tí hon2134Đoàn tàu tí hon65 372 56 37276 25356 327Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. 65 37256 37276 25356 3272134CHÀO CÁC EM!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tiet_136_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_1.ppt