Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu - Trường THCS Thị trấn Phong Thổ
Bài tập
Câu 3 – SGK (24)
Cho hai xâu kí tự “lop” và “8A”. Hãy thử định nghĩa một “phép toán” có thể thực hiện được trên hai xâu kí tự đó?
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu - Trường THCS Thị trấn Phong Thổ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hinh chu nhat co:
Chieu dai: 4
Chieu rong: 3
Dien tich: 12
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
TIẾT 8:
1. DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU
1. DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU
Chao Cac ban
2007 + 5123 = 7138
1927.5 chia 3 bằng 642.50000
DỮ LIỆU VĂN BẢN
DỮ LIỆU SỐ
1. DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU
Hinh chu nhat co:
Chieu dai: 4
Chieu rong: 3
Chu vi la: 14
DỮ LIỆU KÍ TỰ
DỮ LIỆU SỐ
1. DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU
Dữ liệu
Kiểu dữ liệu
125
- 35
- 35,7
‘A’
‘Lop 8A’
‘1234’
‘ ’
Số nguyên
Dãy kí tự (xâu kí tự)
Số nguyên
Số thực
Kí tự
Kí tự
Dãy các chữ số (xâu kí tự)
Bài tập
Hai lệnh sau có tương đương với nhau không? Vì sao?
1. writeln(12345);
2. writeln(‘12345’);
Kiểu dữ liệu cơ bản trong Pascal
Tên kiểu
Phạm vi giá trị
Số nguyên trong khoảng -2 15 2 15 -1
Integer
Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2,9 x 10 -39 1,7 x 10 38 và số 0
Real
Char
String
Một kí tự trong bảng chữ cái
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
Byte
Số nguyên từ 0 đến 255
Bài tập
Câu 2 – SGK (24)
Dãy chữ số 2017 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?
Nối ý của cột A với ý của cột B để được thông tin đúng
A
B
d. Số nguyên trong khoảng -2 15 2 15 -1
2. Integer
a. Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2,9 x 10 -39 1,7 x 10 38 và số 0
3. Real
4. Char
5. String
b. Một kí tự trong bảng chữ cái
c. Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
1. Byte
e. Số nguyên từ 0 đến 255
Bài tập
Câu 3 – SGK (24)
Cho hai xâu kí tự “lop” và “8A”. Hãy thử định nghĩa một “phép toán” có thể thực hiện được trên hai xâu kí tự đó?
Hinh chu nhat co:
Chieu dai: 4
Chieu rong: 3
Dien tich: 12
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
TIẾT 9:
2. CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
2. CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
Phép toán
Kí hiệu
Toán
Kí hiệu
Pascal
2. CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
Kí hiệu
Phép toán
Kiểu dữ liệu
+
cộng
Số nguyên, số thực
-
trừ
Số nguyên, số thực
*
Nhân
Số nguyên, số thực
/
Chia
Số nguyên, số thực
Div
Chia lấy phần nguyên
số nguyên
Mod
Chia lấy phần dư
số nguyên
2. CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
Kí hiệu
Phép toán
+
cộng
-
trừ
*
Nhân
/
Chia
Div
Chia lấy phần nguyên
Mod
Chia lấy phần dư
Cho biết kết quả của các phép toán sau?
a. 17/3
b. 17 div 3
c. 17 mod 3
Dùng kí hiệu trong Pascal để viết các biểu thức sau:
a) a . b - c + b : d
2. CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KIỂU SỐ
Quy tắc:
- Phép toán được thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
- Các phép toán có ngoặc được thực hiện trước.
- Trong biểu thức không có dấu ngoặc phép nhân, chia được thực hiện trước.
((a+b)*(c+d)+6)/3 - a
Bài tập 4 – SGK (26)
Bài tập 4 – SGK (26)
a/b+c/d
a*x*x+b*x+c
1/x+a/5*(b+2)
(a*a+b)*((1+c)*(1+c)*(1+c))
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_8_bai_3_chuong_trinh_may_tinh_va_du_li.ppt