. Thế nào là câu chủ động? Câu bị động?
2. Trong số các câu sau: câu nào là câu chủ động? Câu
nào là câu bị động? Vỡ sao?
a. Ông tôi đã xây ngôi nhà này từ ba năm trước.
-> Câu chủ động
b. Ngôi nhà này đã được (ông tôi) xây từ ba năm trước.
-> Câu bị động
c. Ngôi nhà này đã xây từ ba năm trước.
-> Câu bị động
14 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 97: chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XIN CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH! Giỏo viờn thực hiện: Phạm Thị Hũa Kiểm tra bài cũ: 1. Thế nào là câu chủ động? Câu bị động? 2. Trong số các câu sau: câu nào là câu chủ động? Câu nào là câu bị động? Vỡ sao? a. Ông tôi đã xây ngôi nhà này từ ba năm trước. -> Câu chủ động b. Ngôi nhà này đã được (ông tôi) xây từ ba năm trước. -> Câu bị động c. Ngôi nhà này đã xây từ ba năm trước. -> Câu bị động TIẾT 97: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG(T2) Cỏnh màn điều treo ở đầu bàn thờ ụng vải đó được hạ xuống từ hụm “húa vàng” Cỏnh màn điều treo ở đầu bàn thờ ụng vải đó hạ xuống từ hụm “húa vàng + Giống nhau: Đều thụng bỏo chung nội dung - Đều là cõu bị động. + Khỏc nhau : - Cõu a cú từ ĐƯỢC - Cõu b khụng cú từ ĐƯỢC Người ta đó hạ cỏnh màn điều treo ở đầu bàn thờ ụng vải xuống từ hụm húa vàng. CÂU CHỦ ĐỘNG TƯƠNG ỨNG VD: CÂU CHỦ ĐỘNG Thầy giỏo gọi học sinh lờn bảng Học sinh được/bị thầy giỏo gọi lờn bảng. Học sinh lờn bảng Cú hai cỏch chuyển đổi cõu chủ động thành cõu bị động + C1: Chuyển từ ( hoặc cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lờn đầu cõu và thờm cỏc từ bị hay được vào sau từ ( hoặc cụm từ ) ấy. + C2: Chuyển từ ( hoặc cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lờn đầu cõu, đồng thời lược bỏ hoặc biến từ ( hoặc cụm từ ) chỉ chủ thể của hoạt động thành một bộ phận khụng bắt buộc trong cõu. Áp dụng; Bà đó dọn cơm => Cơm được ( bà) dọn. => Cơm đó dọn. a. Bạn em được giải Nhất trong kè thi học sinh giỏi. b. Tay em bị đau. -> Hai câu a và b có dùng được/ bị nhưng không phải là câu bị động, vỡ khụng cú câu chủ động tương ứng. Khụng phải cõu nào cú cỏc từ bị, được cũng là cõu bị động. b. Kết luận: Ghi nhớ / SGK 64 * Bài tập nhanh: 1. Trong các câu sau, câu nào là câu bị động, câu nào không phải là câu bị động? Vỡ sao? a. Bệnh nhân ấy được mổ rồi. ->Câu bị động b. Nó bị nước bắn vào người. ->Là câu bị động. c. Xe này bị hỏng rồi. ->Không phải là câu bị động. => Vỡ CN của câu này không được hoạt động của người, vật khác hướng vào. a. Một nhà sư vô danh đã xây ngôI chùa ấy từ thế kỉ XIII. -> Ngôi chùa ấy được (một nhà sư vô danh) xây từ thế kỉ XIII. -> Ngôi chùa ấy xây từ thế kỉ XIII. b. Người ta làm tất cả cánh cửa chùa bằng gỗ lim. -> Tất cả cánh cửa chùa được (người ta) làm bằng gỗ lim. -> Tất cả cánh cửa chùa làm bằng gỗ lim. c. Chàng kị sĩ buộc con ngựa bạch bên gốc đào. -> Con ngựa bạch được (chàng Kị sĩ) buộc bên gốc đào. -> Con ngựa bạch buộc bên gốc đào. d. Người ta dựng một lá cờ đại ở giữa sân. ->Một lá cờ đại được (người ta) dựng ở giữa sân. -> Một lá cờ đại dựng ở giữa sân. 2. a. Thầy giáo phê bỡnh em. -> Em bị thầy giáo phê bỡnh. -> Em được thầy giáo phê bỡnh. b. Người ta đã phá ngôi nhà ấy đi. -> Ngôi nhà ấy bị người ta phá đi. -> Ngôi nhà ấy được người ta phá đi. c. Trào lưu đô thị hoá đã thu hẹp sự khác biệt giữa thành thị với nông thôn. ->Sự khác biệt giữa thành thị với nông thôn đã bị trào lưu đô thị hoá thu hẹp. -> Sự khác biệt giữa thành thị với nông thôn đã được trào lưu đô thị hoá thu hẹp. - Cõu bị động dựng từ được, đỏnh giỏ tớch cực sự việc được núi đến trong cõu. => Sắc thỏi ý nghĩa tớch cực. - Cõu bị động dựng từ bị , đỏnh giỏ tiờu cực sự việc được núi đến trong cõu. => Sắc thỏi ý nghĩa tiờu cực. 5 * Bài tập củng cố: Câu 1:Trong các câu có từ“được” sau đây, câu nào là câubị động? A. Lan được thầy giáo khen. B. Bạn ấy được điểm mười. C. Nó được về quê. D. Nó được đi bơi. Câu 2: Trong các câu có từ “bị”sau,câu nào không phải là câu bị động. A. Tên cướp đã bị cảnh sát bắt giam. B. Ông tôi bị đau chân. C. Khu vườn bị cơn bão làm cho tan hoang. XIN CÁM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
File đính kèm:
- van.ppt