Bài giảng tiết 70 bài 2: Phân số bằng nhau

KIEÅM TRA BAØI CUÕ

Câu 1: Thế nào là một phân số? Cho ví dụ.

 

Người ta gọi a/b với a,b thuộc Z, b# 0 là một phân số,

 

a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.

 

Câu 2: Có một chiếc bánh, mẹ chia cho hai anh em mỗi người một

nửa. Hỏi phân số nào biểu diễn điều đó?

 

ppt13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 70 bài 2: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ph©n sè b»ng nhau §2 KIEÅM TRA BAØI CUÕ Câu 1: Thế nào là một phân số? Cho ví dụ. Câu 2: Có một chiếc bánh, mẹ chia cho hai anh em mỗi người một nửa. Hỏi phân số nào biểu diễn điều đó? Giải: Các phân số đó là: Người ta gọi với là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. a) b) c) d) Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c. ?1 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? LuyÖn tËp Bµi gi¶i a) vì 1.12 = 4.3 (=12) b) vì 2.8 ≠ 3.6 (16 ≠ 18) vì -3.(-15) = 5.9 (=45) vì 4.9 ≠ 3.(-12) ?2 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, Tại sao?. LuyÖn tËp Bµi gi¶i Có thể khẳng định ngay các cặp phân số trên không bằng nhau vì trong các tích a.d và b.c luôn có một tích dương và một tích âm: Ví dụ: Có (-9).(-10) > 0; (-11).7 Dạng 1: Nhận biết các cặp phân số bằng nhau, không bằng nhau PP: - Nếu a.d = b.c thì - Nếu a.d ≠ c.d thì Bài 8: (SGK/9) Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: Bài giải vì a.b = (-b).(-a) vì (-a).b = (-b).a Nhận xét: Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì được một phân số bằng phân số đó. Dạng 2: Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số PP: nên a.d = b.c (Định nghĩa hai phân số bằng nhau) Bài 6: (SGK/8) Tìm các số nguyên x và y, biết: Bài giải a) Vì nên x.21 = 7.6 => b) Vì nên (-5).28 = y.20 => Dạng 2: Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số PP: nên a.d = b.c (Định nghĩa hai phân số bằng nhau) Bài 6: (SGK/8) Điền số thích hợp vào ô vuông: Bài giải Dạng 3: Lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức cho trước PP: Từ định nghĩa hai phân số bằng nhau có: a.d = b.c a.d = c.b d.a = b.c d.a = b.c Bài 6: (PHT) Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 4.7 = 2.14 Bài giải Ta có: 4.7 = 2.14 => Dạng 3: Lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức cho trước PP: Từ định nghĩa hai phân số bằng nhau có: a.d = b.c a.d = c.b d.a = b.c d.a = b.c Bài 6: (PHT) Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 2, 3, 4, 5, 6 Bài giải Ta có: 2.6 = 3.4 => më réng Bài 6: (PHT) a) Chứng tỏ rằng: Bài giải b) Hãy dự đoán: Kiểm tra dự đoán đó. vì 6.5 = 10.3 (=30) vì 10.6 = 15.4 (=60) vì 15.7= 21.5 (=105) a) b) Thật vậy: vì 66.13= 78.11 (=858) -Häc thuéc ®Þnh nghÜa hai ph©n sè b»ng nhau - ¸p dông ®Þnh nghÜa tìm sè ch­a biÕt. -Lµm bµi tËp sè 7, 9 (SGK /8-9) 13, 14, 15, 16 (SBT/5) - ®äc tr­íc bµi “TÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè”

File đính kèm:

  • ppttiet 70 Phan so bang nhau.ppt
Giáo án liên quan