- Từ : Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
- Từ đơn: Lµ từ chỉ có 1 tiếng.
- Từ phức: Lµ từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.
+Từ ghép: Lµ những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
+Từ láy: Lµ những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng.
12 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 66: Ôn tập Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGỮ VĂN: TIẾT 66 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Người thực hiện: Quách Thị Tiến Trường THCS Đông Nam- Đông Sơn - Thanh Hoá 1. Cấu tạo từ Từ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy - Từ : Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. - Từ đơn: Lµ từ chỉ có 1 tiếng. - Từ phức: Lµ từ gồm hai hoặc nhiều tiếng. +Từ ghép: Lµ những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. +Từ láy: Lµ những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng. Từ 1. Cấu tạo từ Từ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Bài tập 1 Sắp xếp các từ phức sau thành hai nhóm: Từ ghép và từ láy: chăn nuôi, trồng trọt, nguồn gốc, con cháu, khúc khích, thỏ thẻ Từ ghép Từ láy chăn nuôi, nguồn gốc, con cháu Trồng trọt, khúc khích, thỏ thẻ 2.Nghĩa của từ NghÜa cña tõ NghÜa gèc NghÜa chuyÓn -Nghĩa của từ : Là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị. Từ có thể có một hay nhiều nghĩa: + Nghĩa gốc: Nghĩa xuÊt hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác. + Nghĩa chuyển: Nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc. 2.Nghĩa của từ NghÜa cña tõ NghÜa gèc NghÜa chuyÓn Bài tập 2 Xác định nghĩa của từ chân trong 2 câu sau: a. Bạn Nam bị đau chân. b. Nhắn ai góc bể chân trời Nghĩa gốc : a. Bạn Nam bị đau chân. Nghĩa chuyển : b. Nhắn ai góc bể chân trời 3. Ph©n lo¹i tõ theo nguån gèc Từ thuần Việt Từ mượn Tõ mîn TiÕng H¸n Tõ mîn C¸c ng«n ng÷ kh¸c Tõ gèc H¸n Tõ H¸n ViÖt -Tõ thuần Việt: Là những từ do nhân dân ta tự sáng tạo ra -Từ mîn : là những từ vay mượn của nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm… mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị. - Từ mượn tiếng Hán: gồm từ gốc Hán và từ Hán Việt→ bộ phận từ mượn quan trọng nhất. - Từ mượn các ngôn ngữ khác: như tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp 3. Ph©n lo¹i tõ theo nguån gèc Từ thuần Việt Từ mượn Tõ mîn TiÕng H¸n Tõ mîn C¸c ng«n ng÷ kh¸c Tõ gèc H¸n Tõ H¸n ViÖt Bài tập 3: Hãy sắp xếp các từ sau: phi cơ, phụ nữ, ti-vi, xà phòng, xe lửa, máy bay thành 3 nhóm từ: -Từ thuần Việt: Từ mượn tiếng Hán: -Từ mượn các ngôn ngữ khác: Xe lửa, máy bay Phi cơ, phụ nữ Ti-vi, xà phòng 4. Lỗi dùng từ Lặp từ Lẫn lộn các từ gần âm Dùng từ không đúng nghĩa Bài tập 4: Các câu văn sau mắc lỗi gì ? Em hãy sử lại cho đúng a. Em rất yêu con mèo nhà em vì con mèo nhà em hay bắt chuột. b. Ca dao- dân ca đã thể hiện linh động đời sống tinh thần của người Việt Nam xưa. c. Bạn An hay nói năng tự tiện Em rất yêu con mèo nhà em vì nó hay bắt chuột Ca dao- dân ca đã thể hiện sinh động đời sống tinh thần của người Việt Nam xưa. Bạn An Hay nói năng tuỳ tiện 5. Từ loại và cụm từ: Từ loại Danh từ Động từ Tính từ Số từ Lîng từ Cụm danh từ Cụm động từ Cụm tính từ ChØ từ 5. Từ loại và cụm từ: - Danh từ: Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,… - Động từ: Lµ những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật. - Tính từ: Lµ những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. - Cụm danh từ: Là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành . - Cụm động từ: Là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. - Cụm tính từ: Lµ lo¹i tæ hîp tõ do tÝnh tõ víi mét sè phô ng÷ phô thuéc t¹o thµnh . - Số từ: Là những từ chỉ số lượng và thứ tự của vật. -Lượng từ: Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật. - Chỉ từ: Là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian. Bài tập 5: a. Hãy xếp các từ sau : Nhà, mưa, xanh, cao, ăn, nói, kia, ấy, mấy, các, hai, năm theo từ loại Danh từ: - Động từ: Tính từ: Số từ: Lượng từ: - Chỉ từ nhà, mưa ăn, nói xanh, cao hai, năm mấy, các kia, ấy b. Từ các danh từ, động từ, tính từ đã cho em hãy tạo thành các cụm từ: nhà / ăn / - xanh / ngôi nhà ấy đang ăn cơm đã xanh lại TỪ/ TỪ LOẠI Hướng dẫn học bài ở nhà - Đọc và làm lại các bài tập trong SGK để chuẩn bị cho thi học kì. - Viết một đoạn văn kể về người thân của em và xác định các từ loại mà em đã học trong đoạn văn đó.
File đính kèm:
- ON TAP.ppt