Bài giảng Tiết 52: Luyện tập

Nhắc lại các quy tắc

Cộng hai số nguyên cùng dấu

Cộng hai số nguyên khác dấu

Trừ hai số nguyên: a – b = a + (– b)

Quy tắc dấu ngoặc: + (a + b) = a + b

– (a + b) = – a – b

– (a – b) = – a + b

 

ppt11 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 52: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYEÂN ÑEÀ TOAÙN 6; 7 1. Nêu quy tắc dấu ngoặc 2. Tính nhanh: a/ (762 – 99) – 762 b/ (– 2008) – (12 – 2008) Trả lời: a/ (762 – 99) – 762 = 762 – 99 – 762 = (762 – 762) – 99 = 0 – 99 = – 99 Kiểm tra bài cũ b/ (– 2008) – (12 – 2008) = – 2008 – 12 + 2008 = [(– 2008) + 2008)] – 12 = 0 – 12 = – 12 Tiết 52: Nhắc lại các quy tắc Cộng hai số nguyên cùng dấu Cộng hai số nguyên khác dấu Trừ hai số nguyên: a – b = a + (– b) Quy tắc dấu ngoặc: + (a + b) = a + b – (a + b) = – a – b – (a – b) = – a + b II/ Luyện tập Dạng 1: Tính nhanh Bài 59/ Sgk/85: Tính nhanh các tổng sau: a/ (2736 – 75) – 2736; b/ (- 2002) – (57 – 2002) Trả lời: a/ (2736 – 75) – 2736 = 2736 – 75 – 2736 = (2736 – 2736) – 75 = 0 – 75 = – 75 b/ (- 2002) – (57 – 2002) = (– 2002) – 57 + 2002 = [(– 2002) + 2002] - 57 = 0 – 57 = – 57 Bài 60/Sgk/85: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a/ (27 + 65) + (346 – 27 – 65) b/ (42 – 69 + 17) – (42 + 17) Trả lời: a/ (27 + 65) + (346 – 27 – 65) = 27 + 65 + 346 – 27 – 65 = (27 – 27) + (65 – 65) + 346 = 0 + 0 + 346 = 346 b/ (42 – 69 + 17) – (42 + 17) = 42 – 69 + 17 – 42 – 17 = (42 – 42) + (17 – 17) – 69 = 0 + 0 – 69 = – 69 BT: Tính nhanh các tổng sau: A = – 8537 + ( 1975 + 8537) B = – 2387 – ( 39 – 2367) – 41 Trả lời: A = -8537 + ( 1975 + 8537) = – 8537 + 1975 + 8537 = [(– 8537) + 8537] + 1975 = 0 + 1975 = 1975 B = - 2387 – ( 39 – 2367) – 41 = -2387 – 39 + 2367 – 41 = [(- 2387) + 2367] – (39 + 41) = - 20 – 80 = - 20 + (-80) = - 100 Dạng 2: Đơn giản biểu thức: Bài 58/Sgk/85: Đơn giản biểu thức a/ x + 22 + (– 14) + 52 b/ (– 90) – (P + 10) + 100 Trả lời: a/ x + 22 + (– 14) + 52 = x + [22 + (– 14) + 52] = x + [(22 + 52) + (– 14)] = x + [ 64+ (– 14)] = x + 50 b/ (– 90) – (P + 10) + 100 = – 90 – P – 10 + 100 = (– 90 – 10 + 100) – P = 0 – P = – P 2/ Đơn giản biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc: a/ (a + b) + (– b – a – c) b/ (– a + c –d) – (c – a + d) Trả lời: a/ (a + b) + (– b – a – c) = a + b – b – a – c = ( a – a) + (b – b) – c = 0 + 0 – c = – c b/ (– a + c –d) – (c – a + d) = – a + c – d – c + a – d = [(– a) + a] + (c – c) – d – d = 0 + 0 – (d + d) = 0 – 2d = – 2d Dạng 3: Bài tập đố vui Tính các tổng sau rồi viết chữ cái tương ứng với đáp số đúng vào ô trống. Diễn đạt cụm từ bằng lời với đầy đủ dấu Dãy A T : (-7) + (4 + 7) H: 2009 – ( 40 + 2009) A: 540 + (25 – 540) N: -300 + (10 +300) Dãy B T: (-3) + (2 + 3) H : 2008 – (70 + 2008) I: 35 + (5 -35) E: -40 + (20 + 40) N : (70 + 3) - 70 T H A N T H I E N Hướng dẫn về nhà * Xem lại cách giải bài tập * Bài tập: 91, 92, 93 / Sbt

File đính kèm:

  • pptchuyen de cum Luyen tap Qui tac dau ngoac.ppt
Giáo án liên quan